XE TẢI HYUNDAI PORTER H150 1,5 TẤN | NEW PORTER H150

XE TẢI HYUNDAI PORTER H150 1,5 TẤN | NEW PORTER H150

Giá bán 384,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 87,630,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
HYUNDAI NEW PORTER H150 Tải trọng: 1,5 tấnXuất xứ: Liên Doanh HOTLINE: 0909 51 61 79

Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai New Porter H150 2021

KÍCH THƯỚC XE TẢI HYUNDAI H150

Loại thùng H150 Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 5.240 x 1.760 x 2.650 5.200 x 1.820 x 2.020 5.260 x 1.790 x 2.630
Kích thước thùng xe (mm) 3.130 x 1.630 x 1.400/1.770 3.090 x 1.630 x 380 3.130 x 1.620 x 1.840

TẢI TRỌNG

Tải trọng H150 Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín
Tải trọng bản thân (Kg) 1.810 1.765 1.880
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.500 1.490 1.300
Tải trọng toàn bộ (Kg) 3.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2.497
Công suất cực đại (Ps) 130/ 3.800
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255 /1.500-3.500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe trước 195/70R15C 8PR
Cỡ lốp xe sau 145R13C 8PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau

HDTC - Xe tải Hyundai Porter H150 Thành Công hay còn được gọi là xe tải Hyundai H150 1.5 tấn có thể được xem như một thiết kế đặc biệt dành riêng cho thị trường Việt Nam – nơi vốn được nhớ đến bởi những cung đường nhỏ và đông đúc, đặc biệt là ở các khu đô thị. Xe tải H150 mang “phần nhìn” của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tất cả các yếu tố cần thiết để có thể đáp ứng các yêu cầu vận chuyển.

xe tai hyundai porter h150
Hyundai New Porter H150 1.5 tấn

Thông số kỹ thuật cơ bản của xe tải Porter H150:

  • Kích thước tổng thể (mm): 5.175 x 1.740 x 1.970
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2.640
  • Khối lượng bản thân H150 Thành Công (Kg): 1.640
  • Số chỗ ngồi tối đa xe tải H150: 03
  • Tốc độ tối đa (km/h): 150
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5.4
  • Công thức bánh xe: 4x2R

Các phiên bản thùng đang được phân phối tại Việt Nam của xe tải Hyundai Porter 1.5 tấn phổ biến như sau:

  • Xe tải Hyundai H150 1.5 Tấn Thùng lửng
  • Xe tải Hyundai H150 1.5 Tấn Thùng Bạt
  • Xe tải Hyundai H150 1.5 Tấn Thùng Kín

​1. Ngoại thất ấn tượng của Hyundai Porer H150 1.5 tấn ra sao?

Xe Hyundai H150 1.5 tấn mang vóc dáng của một dòng xe tải cao cấp. Đây chính là một chiếc xe tải phân khúc hạng nhẹ, có đầy đủ thông số kiểm tra khí động học về cản không khí, hệ số cản mặt tiếp xúc cũng như hệ số bám đường.

Xe có 2 màu cơ bản (xanh và trắng) theo màu chủ đạo của Hyundai, đầy tính thẩm mỹ, được sơn 3 lớp tĩnh điện tiêu chuẩn đảm bảo về chất lượng xe trong bất kì hoàn cảnh thời tiết nào, mang đến vẻ sáng bóng, bền bỉ, ít bị bong tróc và ố màu như các dòng xe tải nhẹ trung quốc đang thịnh hành.

ngoai_that_xe_hyundai_h150_1.5-tan
Ngoại thất cabin hiện đại của New porter H150

khung_sat_xi_cua_xe_H150
Ngoại thất sau cabin xe H150 1.5 tấn

Hình dáng của New Porter H150 2021 cứng cáp, gọn gàng không mang lại cảm giác thô kệch cho người nhìn. Bề ngoài cabin đầu xe được bố trí cặp đèn pha xếp chồng, kép, tăng khả năng chiếu sáng cực tốt, giúp tài xế có thể quan sát được trong mọi điều kiện thời tiết.

Thêm vào đó là đèn sương mù và đèn xi nhan được bố trí hợp lý giúp phần đầu xe trông khá thanh thoát.

den_pha_xe_hyundai_h150 
Thiết kế các chi tiết cụm đèn, logo phía trước vô cùng hợp lý, hiện đại

Gương chiếu hậu góc rộng cơ cấu linh hoạt giúp dễ thao tác điều chỉnh quan sát, hạn chế vùng điểm mù phía sau xe. Nhìn chung, để có được tầm quan sát tốt về phía sau và 2 bên hông xe thông qua gương chiếu hậu, các tài xế cần biết cả 2 cách chỉnh gương theo góc nhìn hẹp và rộng và sử dụng một cách hợp lý. 

Tem cửa nổi trội mang đậm phong cách Hyundai đi kèm với đèn báo hông cửa tăng phạm vi ra hiệu cho phương tiện xung quanh.

guong_chieu_hau_h150 
Gương chiếu hậu của xe Porter H150

Thùng hàng Porter 150 1.5 tấn có sức chứa lớn cùng chiều cao tối ưu giúp cho việc bốc xếp hàng hóa nhanh nhất và khối lượng hàng lớn nhất.

den_hau_xe_tai_h150
Đèn hậu sau xe Hyundai H150 1.5 tấn

binh_acquy_xe_h150 
Bình Acquy với bình nhiên liệu dung tích 80 lít

2. Nội thất hiện đại trên xe Hyundai porter H150 1.5 tấn

Xe tải New Porter H150 cung cấp một không gian lái thực sự thỏa mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi như một chiếc sedan.

Hyundai hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy New H150 đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.

noi_that_xe_porter_h150
Nội thất xe Hyundai H150 vô cùng tinh tế và hiện đại

Ghế lái tùy chỉnh giúp người tài xế dễ thay đổi tư thế ghế ngồi lái giúp ngồi dễ chịu, thoải mái hơn và hợp với cả các tài xế có thân hình nhỏ bé hoặc cao lớn.

Chất liệu ghế ngồi bằng nỉ bọc da cao cấp. Vô lăng tay lái gật gù và có trợ lực điện hỗ trợ tài xế có cảm giác lái tốt nhất.

 vo_lang_tay_lai_xe_hyundai_h150
Vô lăng gật gù trợ lực điện và đồng hồ chi tiết trên xe H150 1.5 tấn

Xe Porter H150 1.5 tấn được trang bị máy lạnh với công suất lớn mang lại không khí và không gian thoáng mát cho người ngồi trên xe và giúp giảm căng thẳng. Ngoài ra còn tạo được cảm giác thoải mái giúp việc lái và điểu khiển xe tiện lợi và an toàn hơn.

dong_ho_taplo_xe_h150
Mặt taplo hiển thị chi tiết và cần số nhỏ gọn linh hoạt

ghe_ngoi_cao_cap 
Không gian người ngồi rộng rãi với trang bị giải trí, máy lạnh hiện đại

Giống như các phiên bản xe tải khác của Hyundai, xe H150 1.5 tấn cũng được trang bị đầy đủ radio, Mp3, FM…mang đến cho người tài xế các bản nhạc nhạc thích thú, giảm áp lực căng thẳng trong quá trình lái xe trên đường dài và bố trí các ngăn chứa đồ uống, thức ăn, tài liệu rộng rãi hợp lý.

3. Động cơ mạnh mẽ trang bị xe Hyundai New Porter H150 1.5 tấn

Thuộc phân khúc xe tải nhỏ, thế nhưng ngôi sảo tải nhẹ Hyundai Porter H150 lại được trang bị một hệ thống động cơ được đánh giá khá là mạnh mẽ chính là D4CB.

Động cơ D4CB hiện đại với:

  • 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp
  • Dung tích xi lanh là 2.497 cc
  • Công suất tối đa đạt được là 130 Ps

Động cơ giúp xe có thể dễ dàng vượt qua và chinh phục được mọi địa hình. Điểm nổi bật của hệ thống động cơ chính là khả năng phun nhiên liệu trực tiếp, giúp quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra một cách hiệu quả và tiết kiệm nhưng hiệu năng của xe không hệ bị suy giảm.

dong_co_xe_hyundai_h150
Động cơ D4CB trang bị trên xe Hyundai H150

Xe tải H150 1.5 tấn được trang bị hộp số bao gồm 7 cấp (6 số tiến và 1 số lùi) với hệ thống hộp số này các bác tài có thể linh động thay đổi khi xe di chuyển trên những đoạn dốc hay đường trường.

4. Hệ thống an toàn của xe Hyundai Porter H150

Hệ thống an toàn luôn được chú trọng khá nhiều trên Hyundai Porter H150. Sát xi xe tải Hyundai H150 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Hyundai Hàn Quốc cho độ bền và an toàn gần như tuyệt đối.

Hệ thống phanh hiệu quả với kết cấu phanh đĩa thông gió, dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không. Ngoài ra Hyundai H150 có trang bị thêm khóa vi sai chủ động và cửa số điều khiển điện.

khoa_vi_sai_va_he_thong_phanh_h150
Khóa vi sai chủ động, bầu phanh chất lượng cho hiệu quả hoạt động tối ưu

 lop_xe_truoc_xe_tai_h150_1.5 tan
Lốp xe trước và sau của xe tải hyundai H150 1.5 tấn

he_thong_giam_chan_cua_xe_h150
Hệ thống giảm chấn sau và cầu sau xe Hyundai H150 1.5 tấn

5. Giá xe Hyundai Porter H150 1.5 tấn tại hyundai-tc là bao nhiêu?

Trên thị trường hiện nay giá xe phân khúc xe tải nhỏ 1.5 tấn đang được đặt ở mức giá dưới trung bình, nằm trong tầm giá cực tốt mà quý khách nên đầu tư hoạc sỡ hữu ngay cho mình để lên kế hoạch kinh doanh tăng lợi nhuận.
Nếu Quý khách hàng đang có nhu cầu tìm mua các phiên bản của xe tải Hyundai Porter H150 1.5 tấn có thể liên hệ với chúng tôi theo số hotline để chúng tôi tư vấn và báo giá một cách chi tiết nhất đến cho quý khách hàng.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

384,000,000

7,680,000

150,000

0

0

0

3,000,000

394,830,000

Dự toán vay vốn

384,000,000

307,200,000

5,120,000

1,408,000

6,528,000

Nếu vay 307,200,000 thì số tiền trả trước là 87,630,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1307,200,0005,120,0002,816,0007,936,000302,080,000
2302,080,0005,120,0002,769,0677,889,067296,960,000
3296,960,0005,120,0002,722,1337,842,133291,840,000
4291,840,0005,120,0002,675,2007,795,200286,720,000
5286,720,0005,120,0002,628,2677,748,267281,600,000
6281,600,0005,120,0002,581,3337,701,333276,480,000
7276,480,0005,120,0002,534,4007,654,400271,360,000
8271,360,0005,120,0002,487,4677,607,467266,240,000
9266,240,0005,120,0002,440,5337,560,533261,120,000
10261,120,0005,120,0002,393,6007,513,600256,000,000
11256,000,0005,120,0002,346,6677,466,667250,880,000
12250,880,0005,120,0002,299,7337,419,733245,760,000
13245,760,0005,120,0002,252,8007,372,800240,640,000
14240,640,0005,120,0002,205,8677,325,867235,520,000
15235,520,0005,120,0002,158,9337,278,933230,400,000
16230,400,0005,120,0002,112,0007,232,000225,280,000
17225,280,0005,120,0002,065,0677,185,067220,160,000
18220,160,0005,120,0002,018,1337,138,133215,040,000
19215,040,0005,120,0001,971,2007,091,200209,920,000
20209,920,0005,120,0001,924,2677,044,267204,800,000
21204,800,0005,120,0001,877,3336,997,333199,680,000
22199,680,0005,120,0001,830,4006,950,400194,560,000
23194,560,0005,120,0001,783,4676,903,467189,440,000
24189,440,0005,120,0001,736,5336,856,533184,320,000
25184,320,0005,120,0001,689,6006,809,600179,200,000
26179,200,0005,120,0001,642,6676,762,667174,080,000
27174,080,0005,120,0001,595,7336,715,733168,960,000
28168,960,0005,120,0001,548,8006,668,800163,840,000
29163,840,0005,120,0001,501,8676,621,867158,720,000
30158,720,0005,120,0001,454,9336,574,933153,600,000
31153,600,0005,120,0001,408,0006,528,000148,480,000
32148,480,0005,120,0001,361,0676,481,067143,360,000
33143,360,0005,120,0001,314,1336,434,133138,240,000
34138,240,0005,120,0001,267,2006,387,200133,120,000
35133,120,0005,120,0001,220,2676,340,267128,000,000
36128,000,0005,120,0001,173,3336,293,333122,880,000
37122,880,0005,120,0001,126,4006,246,400117,760,000
38117,760,0005,120,0001,079,4676,199,467112,640,000
39112,640,0005,120,0001,032,5336,152,533107,520,000
40107,520,0005,120,000985,6006,105,600102,400,000
41102,400,0005,120,000938,6676,058,66797,280,000
4297,280,0005,120,000891,7336,011,73392,160,000
4392,160,0005,120,000844,8005,964,80087,040,000
4487,040,0005,120,000797,8675,917,86781,920,000
4581,920,0005,120,000750,9335,870,93376,800,000
4676,800,0005,120,000704,0005,824,00071,680,000
4771,680,0005,120,000657,0675,777,06766,560,000
4866,560,0005,120,000610,1335,730,13361,440,000
4961,440,0005,120,000563,2005,683,20056,320,000
5056,320,0005,120,000516,2675,636,26751,200,000
5151,200,0005,120,000469,3335,589,33346,080,000
5246,080,0005,120,000422,4005,542,40040,960,000
5340,960,0005,120,000375,4675,495,46735,840,000
5435,840,0005,120,000328,5335,448,53330,720,000
5530,720,0005,120,000281,6005,401,60025,600,000
5625,600,0005,120,000234,6675,354,66720,480,000
5720,480,0005,120,000187,7335,307,73315,360,000
5815,360,0005,120,000140,8005,260,80010,240,000
5910,240,0005,120,00093,8675,213,8675,120,000
605,120,0005,120,00046,9335,166,9330
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác