Xe tải Hyundai Ex8 GTL thùng mui bạt bửng nâng 8 tấn

Xe tải Hyundai Ex8 GTL thùng mui bạt bửng nâng 8 tấn

Giá bán 715,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 160,450,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
  • Kích thước tổng thể của xe là : 7.730 x 2.255 x 3.180 (mm)
  • Phần thùng xe có kích thước là: 5.840 x 2.110 x 680/2.090 (mm)
  • Trọng lượng không tải của xe là: 3905 kg
  • Xe có thể chở được khối lượng hàng hóa lên đến : 6900 kg
  • Tổng tải trọng của xe là 11.000 kg.

Khoảng cách trục :

 

 

1. Tại sao lựa chọn Hyundai EX8 GTL 8 tấn thùng mui bạt bửng nâng?

HDTC – đại lý chuyên phân phối các dòng xe Hyundai chính hãng đến tay người sử dụng. Hyundai EX8 GTL được ra mắt vào đầu năm 2020, ngay từ khi ra mắt đến thời điểm hiện tại rất được người sử dụng quan tâm và sử dụng. Với tải trọng lên đến gần 8 tấn Hyundai EX8 GTL thùng bạt bửng nâng đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở hàng hóa của mình. Tuy động cơ nhỏ 2891cc nhưng bằng những công nghệ hiện đại Ex8 GLT có được công suất cực kì ấn tượng 160PS, nên xe rất khỏe và chở hàng tốt mà còn lại tiết kiệm nhiên liệu giúp giảm chi phí hơn cho người sử dụng.


Hyundai Ex8 GTL thùng mui bạt bửng nâng

2. Thông số kĩ thuật của xe Hyundai Ex8 GTL thùng mui bạt bửng nâng

Hệ chuyên dùng :

Thùng mui bạt

Trọng lượng toàn bộ :

11.000 kg

Trọng lượng bản thân :

4.005 kg

Tải trọng cho phép chở tối đa :

6.800 kg

Số người cho phép chở :

03 người

Kích thước xe có thùng (D x R x C) :

5900 x 2135 x 735/2090mm

Kích thước thùng hàng kích thước bao xitec) :

7780 x 2255 x 3220mm

Khoảng cách trục :

4,200 mm

Vết bánh xe trước / sau :

1730/1680 mm

Khoảng sáng gầm xe:

215mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4×2

Loại nhiên liệu :

Diesel

Xem thêm: Hướng dẫn cách sử dụng bàn nâng trên xe Ex8 GTL

3. Cấu tạo bửng nâng xe tải Hyundai Ex8 GTL 

Một bửng nâng sẽ bao gồm 4 bộ phận chính như sau:

3.1 Bàn nâng

Bàn nâng trên xe Hyundai Ex8 GTL được làm từ các thanh sắt và tấm sắt phẳng có gân để chống trơn trượt và chúng được hàn lại với nhau, từ đỏ tạo ra một bề mặt sau đó kết hợp với trụ và thanh trượt để nâng bàn nâng cùng hàng hóa lên thùng xe. Chất liệu sử dụng cho bửng nâng thường là sắt hoặc inox, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của khách hàng và từng loại xe mà sẽ có kích thước bửng nâng phù hợp.

3.2 Trụ dẫn hướng

Trụ dẫn hướng của xe Hyundai Ex8 thùng bạt được làm từ sắt chấn có độ dày từ 07-15 mm được gia công thành hình trụ dạng vuông có rãnh dọc theo trụ. Chức năng chính của trụ dẫn hướng là cố định và giúp bàn nâng nâng hạ một cách dễ dàng.

3.3 Hệ thống dẫn động lên xuống của bàn nâng

Hiện nay, bửng nâng chủ yếu sử dụng 2 loại lực chính là dẫn động cơ khí bằng cáp và hỗ trợ thủy lực. Để bửng có thể nâng lên hạ xuống, thay đổi vị trí thì ti đẩy sẽ được sử dụng. Thiết kế ti đẩy có hai cách, cách 1 là đặt ti đẩy nằm ngang so với thùng xe, cách thứ 2 là đặt ti đẩy nằm dọc theo chassis và giữa hai thanh sắt xi


Ti bơm thủy lực trên xe Hyundai Ex8 GTL thùng bạt

3.4 Bơm thủy lực

Hyundai 8 tấn thùng mui bạt sử dụng motor động cơ điện với công dụng là bơm dầu từ bầu chứa lên xi lanh của ti đẩy. Hệ thống bơm này được kết nối trực tiếp với nguồn điện từ bình ắc quy của xe.


Hệ thống bàn nâng xe Hyundai Ex8 GTL thùng mui bạt

4. Ngoại thất xe Ex8 GTL thùng bạt bửng nâng 8 tấn đẹp

Hyundai Mighty EX8 GTL thùng bạt bửng nâng mang lại dáng vẻ hiện đại, trẻ trung và không kém phần sang trọng với tính khí động học thể hiện trên từng đường nét của xe.

 
Ngoại thất xe Ex8 GTL thùng mui bạt bửng nâng

Cabin xe Ex8 GTL được  thiết kế dạng hộp vuông mang phong cách mạnh mẽ. Hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại tích hợp đèn pha Halogen 2 tầng và đèn xi nhan, phía dưới đèn sương mù / chạy ban ngày đã thay bằng dạng hình chữ nhật thay vì hình tròn như các model cũ. Đặc biệt, logo Hyundai được đặt ngay phía trên lưới tản nhiệt mạ Crome sáng bóng giúp xe thêm nổi bật và cuốn hút khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.


Ngoại thất xe Hyundai Ex8 GTL thùng bạt bửng nâng

5. Nội thất xe Ex8 GTL thùng bạt bửng nâng hiện đại

Với thiết kế cabin dạng vuông nên không gian trong xe Hyundai Ex8 GTL thùng bạt bửng nâng rất rộng rãi và thoải mái với 3 ghế ngồi rộng nên thích hợp khi đi đường xa.

  
Nội thất xe Hyundai 8 tấn Ex8 GTL thùng bạt bửng nâng

Vô lăng gật gù 4 chấu có thể điều chỉnh một cách dễ dàng để phù hợp với ngời tài xế. Ngoài ra trên vô lăng có tích hợp các nút điều khiển hiện đại như những mẫu xe du lịch Hyundai giúp việc thao tác trên xe dễ dàng hơn.

Các trang bị tiện ích trên xe như: máy điều hòa 2 chiều làm mát cực nhanh, hệ thống âm thanh, radio được trang bị đầy đủ theo xe. Ngoài ra trên xe Hyundai Ex8 mui bạt bửng nâng  còn có thêm các ngăn chứa đồ tiện lợi.

6. Động cơ Hyundai Ex8 GTL thùng bạt bửng nâng đầy mạnh mẽ

Có thể nói Hyundai Ex8 GTL 8 tấn được trang bị trên mình những công nghệ hiện đại nhất. Sử dụng động cơ D4CC 4 kì làm mát bằng nước, sử dụng Duoble Turbo nên chỉ với thể tích buồn đốt 2891cc mà cho ra công suất cực kì lớn lên đến 160PS. Điều này rất có ý nghĩa về mặt kinh tế đối với người sử dụng- động cơ mạnh mà lại tiết kiệm nhiên liệu. Điều này đã được chứng minh thực tế với mức trọng tải lên đến 11.000 kg của xe Ex8 GTL đang ngày một sử dụng nhiều hơn trên đường.

7. Hệ thống an toàn trên xe Hyundai Ex8 GTL 8 tấn

An toàn của xe Hyundai Ex8 GTL thùng bạt bửng nâng rất được chú ý đến bởi tính đặc thù của xe phải chuyên chở hàng hóa nặng. Bởi vì thế mà xe Hyundai Ex8 GT được làm từ khung sườn chassis cứng cáp, dày với 2 lớp thép lòng vào nhau nên độ bền dẻo, tính chịu lực cao. Kết hợp với hệ thống treo, nhíp, thanh giằng kết hợp hài hòa với nhau nên xe êm dịu trong hầu hết mọi loại địa hình xấu.

  
Hệ thống an toàn xe Hyundai 8 tấn EX8 GTL

Hệ thống phanh tang trống trước sau giúp xe an Ex8 GTL an toàn hơn trong các trường hợp khẩn cấp.

Tóm lại xe Hyundai Ex8 GTL thùng mui bạt bửng nâng có thể đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở của người sử dụng như: chở gas, chở những mặt hàng nặng khó mang lên xe, chở thùng hay phi,… Hãy liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn nhiệt tình nhất.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

715,000,000

14,300,000

150,000

0

0

0

3,000,000

732,450,000

Dự toán vay vốn

715,000,000

572,000,000

9,533,333

2,621,667

12,155,000

Nếu vay 572,000,000 thì số tiền trả trước là 160,450,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1572,000,0009,533,3335,243,33314,776,667562,466,667
2562,466,6679,533,3335,155,94414,689,278552,933,333
3552,933,3339,533,3335,068,55614,601,889543,400,000
4543,400,0009,533,3334,981,16714,514,500533,866,667
5533,866,6679,533,3334,893,77814,427,111524,333,333
6524,333,3339,533,3334,806,38914,339,722514,800,000
7514,800,0009,533,3334,719,00014,252,333505,266,667
8505,266,6679,533,3334,631,61114,164,944495,733,333
9495,733,3339,533,3334,544,22214,077,556486,200,000
10486,200,0009,533,3334,456,83313,990,167476,666,667
11476,666,6679,533,3334,369,44413,902,778467,133,333
12467,133,3339,533,3334,282,05613,815,389457,600,000
13457,600,0009,533,3334,194,66713,728,000448,066,667
14448,066,6679,533,3334,107,27813,640,611438,533,333
15438,533,3339,533,3334,019,88913,553,222429,000,000
16429,000,0009,533,3333,932,50013,465,833419,466,667
17419,466,6679,533,3333,845,11113,378,444409,933,333
18409,933,3339,533,3333,757,72213,291,056400,400,000
19400,400,0009,533,3333,670,33313,203,667390,866,667
20390,866,6679,533,3333,582,94413,116,278381,333,333
21381,333,3339,533,3333,495,55613,028,889371,800,000
22371,800,0009,533,3333,408,16712,941,500362,266,667
23362,266,6679,533,3333,320,77812,854,111352,733,333
24352,733,3339,533,3333,233,38912,766,722343,200,000
25343,200,0009,533,3333,146,00012,679,333333,666,667
26333,666,6679,533,3333,058,61112,591,944324,133,333
27324,133,3339,533,3332,971,22212,504,556314,600,000
28314,600,0009,533,3332,883,83312,417,167305,066,667
29305,066,6679,533,3332,796,44412,329,778295,533,333
30295,533,3339,533,3332,709,05612,242,389286,000,000
31286,000,0009,533,3332,621,66712,155,000276,466,667
32276,466,6679,533,3332,534,27812,067,611266,933,333
33266,933,3339,533,3332,446,88911,980,222257,400,000
34257,400,0009,533,3332,359,50011,892,833247,866,667
35247,866,6679,533,3332,272,11111,805,444238,333,333
36238,333,3339,533,3332,184,72211,718,056228,800,000
37228,800,0009,533,3332,097,33311,630,667219,266,667
38219,266,6679,533,3332,009,94411,543,278209,733,333
39209,733,3339,533,3331,922,55611,455,889200,200,000
40200,200,0009,533,3331,835,16711,368,500190,666,667
41190,666,6679,533,3331,747,77811,281,111181,133,333
42181,133,3339,533,3331,660,38911,193,722171,600,000
43171,600,0009,533,3331,573,00011,106,333162,066,667
44162,066,6679,533,3331,485,61111,018,944152,533,333
45152,533,3339,533,3331,398,22210,931,556143,000,000
46143,000,0009,533,3331,310,83310,844,167133,466,667
47133,466,6679,533,3331,223,44410,756,778123,933,333
48123,933,3339,533,3331,136,05610,669,389114,400,000
49114,400,0009,533,3331,048,66710,582,000104,866,667
50104,866,6679,533,333961,27810,494,61195,333,333
5195,333,3339,533,333873,88910,407,22285,800,000
5285,800,0009,533,333786,50010,319,83376,266,667
5376,266,6679,533,333699,11110,232,44466,733,333
5466,733,3339,533,333611,72210,145,05657,200,000
5557,200,0009,533,333524,33310,057,66747,666,667
5647,666,6679,533,333436,9449,970,27838,133,333
5738,133,3339,533,333349,5569,882,88928,600,000
5828,600,0009,533,333262,1679,795,50019,066,667
5919,066,6679,533,333174,7789,708,1119,533,333
609,533,3339,533,33387,3899,620,7220
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác