• Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn
  • Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn
  • Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn
  • Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn
  • Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn
  • Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn
  • Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn
  • Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn

Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt 7 tấn

Giá bán 730,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 170,790,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
  • Loại xe: xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng bạt
  • Kích thước thùng xe: 4.900 x 2.050 x 675/1.880 mm
  • Kích thước tổng thể: 6.900 x 2.200 x 2.980 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 6.950 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 2.800 /10.600 kg
  • Động cơ: D4GA Euro 4, Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp: 8.25R16

Khoảng cách trục :

 

 

1. Lí do nên mua xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt

Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt với thiết kế thùng 4m9 nhỏ gọn nên có thể vào những cung đường hẹp, nhỏ của Thành Phố. 


Xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt

Động cơ xe lớn với thể tích xi lanh 3.933cc cho ra công suất cực đại lên đến 150PS nên rất thích hợp đi ở những địa hình đồi dóc, gồ gề.

Thùng xe được đóng chắc chắn, bền bĩ với thời gian nên quý anh chị khách hàng có thể yên tâm sử dụng và thời gian bảo hành của thùng lên đến 1 năm. 


Xe tải 7 tấn Hyundai 110SP

2. Ngoại thất xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng bạt

Ngoại thất của xe tải Hyundai Mighty 110SP mang dáng dấp khỏe khoắn và hiện đại, gọn gàng . Xe được nhà máy Hyundai Thành Công thiết kế tính khí động học , giúp tối đa hóa khi di chuyển và mang lại tính kinh tế. 


Ngoại thất xe tải Hyundai 110SP thùng bạt

Chính giữa vẫn là logo Hyundai nổi bật, bên dưới là lưới tản nhiệt làm bằng nhựa chất lượng cao bo tròn, đi cùng với đó là các đường gân dập nổi phía đầu xe, tạo nên vẻ mạnh mẽ và hầm hố cho Mighty 110SP. Gương xe bảng lớn và được bố trí ở vị trí thuận tiện  nhất, giúp tài xế quan sát rõ ràng phía sau xe, hạn chế điểm mù, đảm bảo an toàn khi di chuyển.


Đầu cabin Hyundai 110sp thùng mui bạt

Nổi bật phía đầu xe là cụm đèn chiếu sáng xếp chồng  2 tầng quen thuộc, với bóng kép halogen mang tới khả năng chiếu sáng tuyệt vời. Các đèn cảnh báo được bố trí hợp lý , khoa học, giúp xe phía trước có thể nhận rõ được sự cảnh báo từ tài xế khi đang di chuyển. Xe được trang bị đèn sương mù tiện lợi, cũng có thể dùng làm đèn chạy ban ngày cũng rất hợp lý.


Gương chiếu hậu xe tải Huyndai 110SP

3. Nội thất xe tải 7 tấn Hyundai 110sp thùng mui bạt

Bước vào khoang nội thất của xe ta có thể cảm nhận được sự rộng rãi của xe mang lại bởi kính lái của xe Mighty 110sp được làm theo dạng bo tròn nên cảm giác bên trong xe rộng hơn.


Nội thất xe tải Hyundai Mighty 110SP thùng bạt

Nội thất xe cũng được chăm chút, trang bị hiện đại với tablo ốp vân gỗ sang trọng, hệ thống màn hình hiển thị đa thông tin,.. hỗ trợ lái xe làm việc một cách dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, hệ thống điều hòa 2 chiều tạo ion, ghế nỉ cao cấp cùng đầu đĩa CD, FM, USB,.. giúp lái xe có một hành trình dài thoải mái cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.


Tiện ích trên xe tải 7 tấn Hyundai 110SP thùng bạt

4. Động cơ được sử dụng trên xe Hyundai Mighty 110SP

Xe Hyundai Mighty 110SP thùng bạt được trang bị khối động cơ D4GA đạt tiêu chuẩn khí thải euro IV năm 2023 tại Việt Nam, với dung tích xilanh 3,933 cm3 động cơ mạnh mẽ công suất đạt 103PS/2700 vòng, hoạt động bền bỉ ổn định.Mức tiêu hao nhiên liệu là 12,5l/100km. Xe sử dụng động cơ 4 xy lanh, 4 kỳ, làm mát bằng nước,  turbo tăng áp mạnh mẽ đảm bảo cho xe hoạt động trong nhiều giờ liền. Đây một một trong những lý do quan trọng để quý anh chị khách hàng cân đối. 


Xe tải Hyundai 110SP thùng mui bạt

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

730,000,000

14,600,000

150,000

500,000

4,680,000

1,860,000

3,000,000

754,790,000

Dự toán vay vốn

730,000,000

584,000,000

9,733,333

2,676,667

12,410,000

Nếu vay 584,000,000 thì số tiền trả trước là 170,790,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1584,000,0009,733,3335,353,33315,086,667574,266,667
2574,266,6679,733,3335,264,11114,997,444564,533,333
3564,533,3339,733,3335,174,88914,908,222554,800,000
4554,800,0009,733,3335,085,66714,819,000545,066,667
5545,066,6679,733,3334,996,44414,729,778535,333,333
6535,333,3339,733,3334,907,22214,640,556525,600,000
7525,600,0009,733,3334,818,00014,551,333515,866,667
8515,866,6679,733,3334,728,77814,462,111506,133,333
9506,133,3339,733,3334,639,55614,372,889496,400,000
10496,400,0009,733,3334,550,33314,283,667486,666,667
11486,666,6679,733,3334,461,11114,194,444476,933,333
12476,933,3339,733,3334,371,88914,105,222467,200,000
13467,200,0009,733,3334,282,66714,016,000457,466,667
14457,466,6679,733,3334,193,44413,926,778447,733,333
15447,733,3339,733,3334,104,22213,837,556438,000,000
16438,000,0009,733,3334,015,00013,748,333428,266,667
17428,266,6679,733,3333,925,77813,659,111418,533,333
18418,533,3339,733,3333,836,55613,569,889408,800,000
19408,800,0009,733,3333,747,33313,480,667399,066,667
20399,066,6679,733,3333,658,11113,391,444389,333,333
21389,333,3339,733,3333,568,88913,302,222379,600,000
22379,600,0009,733,3333,479,66713,213,000369,866,667
23369,866,6679,733,3333,390,44413,123,778360,133,333
24360,133,3339,733,3333,301,22213,034,556350,400,000
25350,400,0009,733,3333,212,00012,945,333340,666,667
26340,666,6679,733,3333,122,77812,856,111330,933,333
27330,933,3339,733,3333,033,55612,766,889321,200,000
28321,200,0009,733,3332,944,33312,677,667311,466,667
29311,466,6679,733,3332,855,11112,588,444301,733,333
30301,733,3339,733,3332,765,88912,499,222292,000,000
31292,000,0009,733,3332,676,66712,410,000282,266,667
32282,266,6679,733,3332,587,44412,320,778272,533,333
33272,533,3339,733,3332,498,22212,231,556262,800,000
34262,800,0009,733,3332,409,00012,142,333253,066,667
35253,066,6679,733,3332,319,77812,053,111243,333,333
36243,333,3339,733,3332,230,55611,963,889233,600,000
37233,600,0009,733,3332,141,33311,874,667223,866,667
38223,866,6679,733,3332,052,11111,785,444214,133,333
39214,133,3339,733,3331,962,88911,696,222204,400,000
40204,400,0009,733,3331,873,66711,607,000194,666,667
41194,666,6679,733,3331,784,44411,517,778184,933,333
42184,933,3339,733,3331,695,22211,428,556175,200,000
43175,200,0009,733,3331,606,00011,339,333165,466,667
44165,466,6679,733,3331,516,77811,250,111155,733,333
45155,733,3339,733,3331,427,55611,160,889146,000,000
46146,000,0009,733,3331,338,33311,071,667136,266,667
47136,266,6679,733,3331,249,11110,982,444126,533,333
48126,533,3339,733,3331,159,88910,893,222116,800,000
49116,800,0009,733,3331,070,66710,804,000107,066,667
50107,066,6679,733,333981,44410,714,77897,333,333
5197,333,3339,733,333892,22210,625,55687,600,000
5287,600,0009,733,333803,00010,536,33377,866,667
5377,866,6679,733,333713,77810,447,11168,133,333
5468,133,3339,733,333624,55610,357,88958,400,000
5558,400,0009,733,333535,33310,268,66748,666,667
5648,666,6679,733,333446,11110,179,44438,933,333
5738,933,3339,733,333356,88910,090,22229,200,000
5829,200,0009,733,333267,66710,001,00019,466,667
5919,466,6679,733,333178,4449,911,7789,733,333
609,733,3339,733,33389,2229,822,5560
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác