Xe chở xe máy chuyên dùng 16 tấn Hyundai HD320

Xe chở xe máy chuyên dùng 16 tấn Hyundai HD320

Giá bán 3,690,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 814,950,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
  • Kích thước thùng hàng: 9000 x 2500 x mm
  • Tải trọng chuyên chở: 15.680 kg
  • Năm sản xuất: 2021
  • Lốp xe: 12R22.5 (Không ruột)

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân :

14870

kG

Phân bố : - Cầu trước :

8350

kG

- Cầu sau :

6520

kG

Tải trọng cho phép chở :

15000

kG

Số người cho phép chở :

2

người

Trọng lượng toàn bộ :

30000

kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

12200 x 2500 x 3650

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

8550 x 2500 x ---/---

mm

Khoảng cách trục :

 

mm

Vết bánh xe trước / sau :

2040/1850

mm

Số trục :

4

 

Công thức bánh xe :

8 x 4

 

Loại nhiên liệu :

Diesel

 

 

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

D6CC

Loại động cơ:

4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

12344       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

279 kW/ 1900 v/ph

Lốp xe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/02/04/04/---

Lốp trước / sau:

12R22.5 /12R22.5

Hệ thống phanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 /Tự hãm

Hệ thống lái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe, cơ cấu tời kéo và cầu dẫn xe lên xuống kiểu gập; cơ cấu chằng buộc, cố định xe; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.

1. Bạn đang tìm cho mình một chiếc xe chở xe máy chuyên dùng Hyundai 16 tấn?

HDTC – Xe Hyundai 4 chân HD320 chở xe máy chuyên dùng 16 tấn là một sự lựa chọn đúng đắn.Những lí do mà bạn lựa chọn chiếc xe này là: Xe Hd320 có khối lượng chuyên chở lớn, sau khi lắp đóng thùng khối lượng chuyên chở cho phép của xe lớn 16 tấn. Xe nền HD320 có chất lượng tốt, độ bền cao và là thương hiệu được nhiều người tin tưởng sử dụng.


Xe chở xe máy chuyên dùng 16 tấn Hyundai HD320

2. Quy cách đóng thùng xe Hyundai HD320 chở xe máy chuyên dùng tại Hyundai-TC

Quy cách thùng xe chở xe máy chuyên dùng tại Hyundai-TC

Kích thước sàn thùng, DxR

8550 x 2500  mm

Sàn thùng

Đà dọc sắt chấn dày 7mm U160x60x6mm, đà ngang sắt
đúc Hộp100 (23 cây), mặt sàn tole lá me dày 5mm. Ốp dọc sàn sắt
đúc V100x10mm.

Sơn thùng

Theo màu cabin xe

Cản hông

Sắt hộp 60x30x1,8mm

Vè sau

Sắt chấn hình dày 1,5mm.

Lót đà dọc thùng

Bằng gỗ dày 80mm

Đèn hông thùng

03 bộ / bên

Bulong quang

07 bộ / bên

Cấp hồ sơ

2 năm


Xe chở xe chuyên dùng Hyundai 4 chân HD320

Bên cạnh đó xe Hyundai HD320 chở xe máy chuyên dùng còn có cách trang bị sau:

- Trích công suất PTO: Nhập khẩu mới, lắp tương thích với hộp số.
- Chân chống thủy lực: Sản xuất tại Việt Nam. Hành trình chân chống 1400mm. Bơm, van, xylanh thủy lực : Nhập khẩu EU, mới 100%.

- Tời thủy lực: tời kéo 9 tấn công nghệ Đức Nhập khẩu trung quốc.
- Lắp chân chống thủy lực: Lắp PTO, trục các đăng, bơm, thùng dầu. Dầu thủy lực cho chân chống.

- Gia công cầu thang phía sau bằng thủy lực, chống trượt sàn xe, khung sau xe đảm bảo chắc chắn để xe công trình trèo lên.


Hyundai HD320 chở xe máy chuyên dùng 16 tấn

3. Ngoại thất xe chở xe máy chuyên dùng Hyundai HD320

Xe tải 4 chân Hyundai HD320 sở hữu thiết kế theo kiểu khí động học và ngoại hình khá mạnh mẽ.

Hyundai HD320 chở xe máy chuyên dùng có hệ thống hút gió cao và thấp được thiết kế nhằm mang lại hiệu quả hút gió tối đa với công suất lớn. Cần gạt và đèn pha được cái tiến cung cấp khả năng đạt mức hoàn hảo trong bóng tối.


Ngoại thất Hyundai HD320 chở xe máy chuyên dùng

Hyundai HD320 chở xe có cụm đèn trước được thiết kế pha rộng cùng với hệ thống đèn sương mù đã nâng cao khả năng quan sát cho ngươi điều khiển giúp an toàn hơn.


Cụm đèn chiếu sáng Hyundai HD320

Đồng thời mẫu xe Hyundai này sở hữu lốp 12R22.5 radial không ruột có độ bền lâu hơn, lực cản lăn thấp hơn giúp tiết kiệm tốt hơn, an toàn hơn.

4. Nội thất xe Hyundai 4 chân chở xe máy chuyên dùng 16 tấn

Nội thất xe chở xe Hyundai sở hữu không gian thiết kế rộng, hài hòa kết hợp chức năng hiệu quả.


Vô lăng Hyundai HD320 chở xe máy chuyên dùng

Sử dụng vô lăng 2 chấu trợ lực lái, có thể tùy chỉnh lên xuống và có chức năng điều chỉnh độ nghiêng nhất định để phù hợp hơn với người bác tài.

Taplo xe khung gỗ vừa mới mẻ, sang trọng lại dễ dàng vệ sinh, góp phần làm cho tổng thể nội thất thêm sáng sủa và hiện đại hơn. Các chức năng được thiết kế khoa học đầy tinh tế, phù hợp để người lái xe dễ sử dụng.

|
Nội thất xe chở xe máy chuyên dùng Hyundai HD320

Ngoài ra, HD320 thùng kín còn được trang bị hệ thống giải trí, âm thanh chất lương và hiện đại (Radio, kết nối USB, AUX ..) giúp bác tài có thể nắm bắt thông tin giao thông và giải trí ngay trực tiếp trên xe sau những giờ làm việc vất vả.

5. Động cơ xe tải 16 tấn chở xe máy chuyên dùng Hyundai

Xe chở xe máy chuyên dùng 16 tấn Hyundai HD320 sở hữu động cơ D6CC tiêu chuẩn Euro IV, công suất cực đại 380/ 1.900 PS cho hiệu năng mạnh mẽ hơn và bền bỉ hơn. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển bằng điện kết hợp với turbo áp suất cao đảm bảo tối ưu hóa sự cháy cho động cơ cùng với hệ thống tự động ngắt nhiên liệu khi xe xuống dốc đảm bảo tiết kiệm tối đa nhiên liệu và tăng tuổi thọ của xe.


Động cơ xe Hyundai HD320 4 chân

6. An toàn trang bị trên xe Hyundai HD320 chở xe máy

Toàn bộ các phiên bản thùng của xe Hyundai chở xe máy đều được Hyundai trang bị thêm hệ thống phanh ABS hiện đại nhất với ASR (Hệ thống chống trơn trượt) giúp bác tại điều khiển phanh an toàn hơn kể cả trong những điều kiện thời tiết xấu, đường bị trơn trượt.


Hệ thống treo Hyundai HD320 xe chở xe 16 tấn

Trang bị thêm hệ thống thanh ổn định phía trước được lắp giằng chéo nhau giúp tăng độ cứng của cấu trúc xe giúp triệt tiêu nhưng rung động từ phía mặt đường tác động lên xe.


Khung gầm xe Hyundai HD320 chở xe

 

Xe chuyên dùng khác

Chi phí lăn bánh

3,690,000,000

73,800,000

150,000

0

0

0

3,000,000

3,766,950,000

Dự toán vay vốn

3,690,000,000

2,952,000,000

49,200,000

13,530,000

62,730,000

Nếu vay 2,952,000,000 thì số tiền trả trước là 814,950,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
12,952,000,00049,200,00027,060,00076,260,0002,902,800,000
22,902,800,00049,200,00026,609,00075,809,0002,853,600,000
32,853,600,00049,200,00026,158,00075,358,0002,804,400,000
42,804,400,00049,200,00025,707,00074,907,0002,755,200,000
52,755,200,00049,200,00025,256,00074,456,0002,706,000,000
62,706,000,00049,200,00024,805,00074,005,0002,656,800,000
72,656,800,00049,200,00024,354,00073,554,0002,607,600,000
82,607,600,00049,200,00023,903,00073,103,0002,558,400,000
92,558,400,00049,200,00023,452,00072,652,0002,509,200,000
102,509,200,00049,200,00023,001,00072,201,0002,460,000,000
112,460,000,00049,200,00022,550,00071,750,0002,410,800,000
122,410,800,00049,200,00022,099,00071,299,0002,361,600,000
132,361,600,00049,200,00021,648,00070,848,0002,312,400,000
142,312,400,00049,200,00021,197,00070,397,0002,263,200,000
152,263,200,00049,200,00020,746,00069,946,0002,214,000,000
162,214,000,00049,200,00020,295,00069,495,0002,164,800,000
172,164,800,00049,200,00019,844,00069,044,0002,115,600,000
182,115,600,00049,200,00019,393,00068,593,0002,066,400,000
192,066,400,00049,200,00018,942,00068,142,0002,017,200,000
202,017,200,00049,200,00018,491,00067,691,0001,968,000,000
211,968,000,00049,200,00018,040,00067,240,0001,918,800,000
221,918,800,00049,200,00017,589,00066,789,0001,869,600,000
231,869,600,00049,200,00017,138,00066,338,0001,820,400,000
241,820,400,00049,200,00016,687,00065,887,0001,771,200,000
251,771,200,00049,200,00016,236,00065,436,0001,722,000,000
261,722,000,00049,200,00015,785,00064,985,0001,672,800,000
271,672,800,00049,200,00015,334,00064,534,0001,623,600,000
281,623,600,00049,200,00014,883,00064,083,0001,574,400,000
291,574,400,00049,200,00014,432,00063,632,0001,525,200,000
301,525,200,00049,200,00013,981,00063,181,0001,476,000,000
311,476,000,00049,200,00013,530,00062,730,0001,426,800,000
321,426,800,00049,200,00013,079,00062,279,0001,377,600,000
331,377,600,00049,200,00012,628,00061,828,0001,328,400,000
341,328,400,00049,200,00012,177,00061,377,0001,279,200,000
351,279,200,00049,200,00011,726,00060,926,0001,230,000,000
361,230,000,00049,200,00011,275,00060,475,0001,180,800,000
371,180,800,00049,200,00010,824,00060,024,0001,131,600,000
381,131,600,00049,200,00010,373,00059,573,0001,082,400,000
391,082,400,00049,200,0009,922,00059,122,0001,033,200,000
401,033,200,00049,200,0009,471,00058,671,000984,000,000
41984,000,00049,200,0009,020,00058,220,000934,800,000
42934,800,00049,200,0008,569,00057,769,000885,600,000
43885,600,00049,200,0008,118,00057,318,000836,400,000
44836,400,00049,200,0007,667,00056,867,000787,200,000
45787,200,00049,200,0007,216,00056,416,000738,000,000
46738,000,00049,200,0006,765,00055,965,000688,800,000
47688,800,00049,200,0006,314,00055,514,000639,600,000
48639,600,00049,200,0005,863,00055,063,000590,400,000
49590,400,00049,200,0005,412,00054,612,000541,200,000
50541,200,00049,200,0004,961,00054,161,000492,000,000
51492,000,00049,200,0004,510,00053,710,000442,800,000
52442,800,00049,200,0004,059,00053,259,000393,600,000
53393,600,00049,200,0003,608,00052,808,000344,400,000
54344,400,00049,200,0003,157,00052,357,000295,200,000
55295,200,00049,200,0002,706,00051,906,000246,000,000
56246,000,00049,200,0002,255,00051,455,000196,800,000
57196,800,00049,200,0001,804,00051,004,000147,600,000
58147,600,00049,200,0001,353,00050,553,00098,400,000
5998,400,00049,200,000902,00050,102,00049,200,000
6049,200,00049,200,000451,00049,651,0000
xem thêm

Các Xe chuyên dùng khác khác