Giá xe tải Hyundai Mighty 75S các loại thùng lửng, bạt, kín

Giá xe tải Hyundai Mighty 75S các loại thùng lửng, bạt, kín

Giá bán 660,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 148,350,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
  • Loại xe:  Hyundai Mighty 75S
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Kích thước tổng thể: 5600 x 2000 x 2320 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.495 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.500 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 7.0 - 16 (Có ruột)

KÍCH THƯỚC

Xe tải 75S

Thùng mui bạt

Thùng kín

Thùng lửng

Kích thước tổng thể (mm)

6.470 x 2.200 x 2.870

6.475 x 2.200 x 2.890

6.500 x 2.190 x 2.270

Kích thước thùng xe (mm)

4.520 x 2.060 x 685/1.845

4.540 x 2.060 x 1.845

4.500 x 2.050 x 480

TẢI TRỌNG

 

Thùng mui bạt

Thùng kín

Thùng lửng

Tải trọng bản thân (Kg)

3.515

3.515

3.510

Tải trọng hàng hóa (Kg)

3.490

3.495

3.495

Tải trọng toàn bộ (Kg)

7.200

Số người chở (Người)

03

GIÁ BÁN TỪNG LOẠI THÙNG

Loại xe 75S

Cabin Chassi

Thùng mui bạt

Thùng kín

Thùng lửng

Giá bán (VNĐ)

666.000.000

696.000.000

695.000.000

691.000.000

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ

D4GA

Loại động cơ

Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 

Dung tích công tác (cc)

3.933

Công suất cực đại (Ps)

140/2.700 

Momen xoắn cực đại (Kgm)

372/1.400 

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

100 

HỘP SỐ

Hộp số

5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe

Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 

Cỡ lốp xe (trước/sau)

8.25 - 16

Công thức bánh

4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ)

0,220 

Vận tốc tối đa (km/h)

93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ

Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 

Hệ thống phanh chính

Phanh tang trống

1. Tại sao lựa chọn xe tải Hyundai 75S tải trọng 3.5 tấn

HDTCXe tải Hyundai New Mighty 75S là một trong những dòng xe tải trung của Hyundai. Hyundai 75S là phiên bản nâng cấp của thế hệ trước là HD65 với thiết kế nhỏ gọn của mình nên rất được nhiều người tìm mua. Dưới đây là những nguyên nhân chính mà không phải chiếc xe nào có được mà xe tải Mighty 75S có được:


Xe tải Hyundai 3.5 tấn 75S thùng kín

1.1 Động cơ xe tải Hyundai 3.5 tấn 75S cực mạnh

Tuy xe tải Hyundai 75S có khối lượng chuyên chở chưa đến 4 tấn nhưng nó lại được trang bị động cơ của xe tải 7 tấn Hyundai. Công suất đầu ra của xe đạt đến 140SP nên xe tải 3,5 tấn Hyundai rất khỏe, có thể chịu được tải trọng hàng hóa lớn.

1.2 Xe Hyundai Mighty 75S phù hợp làm xe chuyên dùng


Xe tải Hyundai 75S thùng mui bạt

Xe 75S với chiều dài cơ sở ngắn 3.415 mm cộng với động cơ của xe cũng rất mạnh nên rất thích hợp để đóng các loại xe chuyên dùng như: xe ben tự đổ, xe ép rác,…

1.3 Xe Hyundai 75S có thể sử dụng được bằng lái hạng B2

Với việc tải trọng hàng hóa của xe 75S dưới 3.5 tấn nên rất tiện cho người sử dụng, chỉ cần giấy phép lái xe hạng B2 là có thể điều khiển được, nên đây có thể gọi là xe quốc dân của mọi nhà.


Xe tải Hyundai 75S thùng lửng
 

Đây là những nguyên nhân chính mà xe Hyundai Mighty 75S lại được ưa chuộng đến như vậy. Ngoài ra, việc sửa chữa, bảo dưỡng xe rất thiện tiện, phụ tùng thay thế đa dạng.

2. Thông số kỹ thuật của xe Hyundai 75S thùng lửng, bạt, kín

2.1 Thông số kỹ thuật của xe 75S thùng kín

  • Kích thước tổng thể: 6475 x 2200 x 2890 mm

  • Kích thước thùng hàng: 4540 x 2060 x 1860 mm

  • Tải trọng hàng hóa: 3.490 Kg

  • Tải trọng toàn bộ: 7.500 kg

  • Động cơ:  D4GA - 140PS

  • Dung tích xi lanh: 3.933 cc


Xe tải 3.5 tấn Hyundai thùng kín


Xe tải Mighty 75S thùng kín inox


Hyundai Mighty 75S thùng kín

2.2 Thông số kỹ thuật của xe 75S thùng mui bạt

  • Kích thước tổng thể: 6475 x 2200 x 2890 mm
  • Kích thước thùng hàng: 4410 x 2050 x 680/1840 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.495 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.500 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS
  • Dung tích xi lanh: 3.933 cc


Xe tải Hyundai 75S thùng bạt


Xe tải Mighty 75S thùng mui bạt


Xe tải Hyundai Mighty 75S thùng mui bạt

Video: Hyundai Mighty 75s thùng mui bạt tải trọng 1tấn 8

2.3 Thông số kỹ thuật của xe 75S thùng lửng

  • Kích thước tổng thể: 6475 x 2200 x 2890 mm
  • Kích thước thùng hàng: 4500 x 2060 x 480 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.490 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.500 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS
  • Dung tích xi lanh: 3.933 cc


Hyundai Mighty 75S thùng lửng


Xe tải Mighty 75S thùng lửng 3.5 tấn


Xe tải 75S thùng lửng 3.5 tấn

3. Ngoại thất xe tải 75S thùng lửng, bạt, kín

Thiết kế ngoại thất trên xe tải Hyundai 3.5 tấn mạnh mẽ không khác gì với những dòng xe tải Hyundai trước HD65, HD72 với logo nhà sản xuất được đặt giữa lưới tản nhiệt ở mặt trước cabin, cùng với hệ thống đèn chiếu sáng được đặt cân đối tạo được nét đẹp hài hòa cân đối cho xe. Đây là một trong những đặc điểm nhận diện thương hiệu của mình.


Ngoại thất xe tải Hyundai 75S 

Gương chiếu hậu được làm bản to giúp cho người tài xế có được tầm quan sát tốt nhất về phía sau, hạn chế được điểm mù giúp an toàn hơn khi tham gia giao thông.

Lốp xe của xe tải Hyundai 75S có kích thước trước sau bằng nhau 7.0 R16 nên xe nhìn rất cân đối và cũng dễ dàng lên xuống hàng hóa.

4. Nội thất xe tải Hyundai 75S thùng lửng, bạt, kín

Với cabin 3 chỗ ngồi tương đối rộng rãi trên xe Hyundai 75S nên người ngồi trong xe rất thoải mái.


Nội thất xe tải Hyundai 75S thùng 3.5 tấn

Vô lăng gật gù, ghế có thể điều chỉnh bằng cơ lên xuống để phù hợp với từng người. Tất cả các nút chức năng trên xe được thiết kế để dễ dàng nhận biết và sử dụng, vị trí lắp đặt chúng cũng thuận lợi cho người ngồi trên xe đặc biệt là tài xế có thể thao tác một tay.

Trên xe 75S có hệ thống điều hòa hiện đại giúp điều hòa không khí trong cabin tốt hơn vì vậy mà người ngồi trong xe cảm thấy thoải mái hơn. Bên cạnh đó xe tải Hyundai 75S còn có các trang bị tiện ích khác như: khe cắm thẻ nhớ USB, radio, mồi thuốc,... rất tiện dụng.

Đầu cabin có thể mở một góc 45dễ dàng sửa chữa và bảo dưỡng khi cần thiết.

5. Động cơ D4GA được trang bị trên xe tải 3.5 tấn Hyundai mạnh mẽ

Xe tải Hyundai 3.5 tấn 75S sử dụng loại động cơ D4GA giống với động cơ trên dòng xe 7 tấn Hyundai.Vì vậy mà xe rất mạnh có thể chịu được tải hàng hóa lớn. Động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát động cơ bằng nước, cho ra công suất cực đại 140PS đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở. Động cơ còn đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường.


Động cơ xe tải Hyundai Mighty 75S

6. An toàn trên xe tải Hyundai Mighty 75S thùng lửng, bạt, kín

Chassis của xe tải 75S được gia cố chắc chắn, sử dụng thép có độ bền cao nên ta có thể an tâm trong lúc vận hành xe.


Chassis xe tải Hyundai 75S

Hệ thống phanh trên xe 75S là phanh tang trống, kết hợp với phanh ABS nên độ an toàn của xe càng tốt hơn.

Hệ thống treo trước và sau đều sử dụng nhíp hình bán nguyệt, kết hợp với thanh giằn, phuột nên xe vận hành rất êm.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

660,000,000

13,200,000

150,000

0

0

0

3,000,000

676,350,000

Dự toán vay vốn

660,000,000

528,000,000

8,800,000

2,420,000

11,220,000

Nếu vay 528,000,000 thì số tiền trả trước là 148,350,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1528,000,0008,800,0004,840,00013,640,000519,200,000
2519,200,0008,800,0004,759,33313,559,333510,400,000
3510,400,0008,800,0004,678,66713,478,667501,600,000
4501,600,0008,800,0004,598,00013,398,000492,800,000
5492,800,0008,800,0004,517,33313,317,333484,000,000
6484,000,0008,800,0004,436,66713,236,667475,200,000
7475,200,0008,800,0004,356,00013,156,000466,400,000
8466,400,0008,800,0004,275,33313,075,333457,600,000
9457,600,0008,800,0004,194,66712,994,667448,800,000
10448,800,0008,800,0004,114,00012,914,000440,000,000
11440,000,0008,800,0004,033,33312,833,333431,200,000
12431,200,0008,800,0003,952,66712,752,667422,400,000
13422,400,0008,800,0003,872,00012,672,000413,600,000
14413,600,0008,800,0003,791,33312,591,333404,800,000
15404,800,0008,800,0003,710,66712,510,667396,000,000
16396,000,0008,800,0003,630,00012,430,000387,200,000
17387,200,0008,800,0003,549,33312,349,333378,400,000
18378,400,0008,800,0003,468,66712,268,667369,600,000
19369,600,0008,800,0003,388,00012,188,000360,800,000
20360,800,0008,800,0003,307,33312,107,333352,000,000
21352,000,0008,800,0003,226,66712,026,667343,200,000
22343,200,0008,800,0003,146,00011,946,000334,400,000
23334,400,0008,800,0003,065,33311,865,333325,600,000
24325,600,0008,800,0002,984,66711,784,667316,800,000
25316,800,0008,800,0002,904,00011,704,000308,000,000
26308,000,0008,800,0002,823,33311,623,333299,200,000
27299,200,0008,800,0002,742,66711,542,667290,400,000
28290,400,0008,800,0002,662,00011,462,000281,600,000
29281,600,0008,800,0002,581,33311,381,333272,800,000
30272,800,0008,800,0002,500,66711,300,667264,000,000
31264,000,0008,800,0002,420,00011,220,000255,200,000
32255,200,0008,800,0002,339,33311,139,333246,400,000
33246,400,0008,800,0002,258,66711,058,667237,600,000
34237,600,0008,800,0002,178,00010,978,000228,800,000
35228,800,0008,800,0002,097,33310,897,333220,000,000
36220,000,0008,800,0002,016,66710,816,667211,200,000
37211,200,0008,800,0001,936,00010,736,000202,400,000
38202,400,0008,800,0001,855,33310,655,333193,600,000
39193,600,0008,800,0001,774,66710,574,667184,800,000
40184,800,0008,800,0001,694,00010,494,000176,000,000
41176,000,0008,800,0001,613,33310,413,333167,200,000
42167,200,0008,800,0001,532,66710,332,667158,400,000
43158,400,0008,800,0001,452,00010,252,000149,600,000
44149,600,0008,800,0001,371,33310,171,333140,800,000
45140,800,0008,800,0001,290,66710,090,667132,000,000
46132,000,0008,800,0001,210,00010,010,000123,200,000
47123,200,0008,800,0001,129,3339,929,333114,400,000
48114,400,0008,800,0001,048,6679,848,667105,600,000
49105,600,0008,800,000968,0009,768,00096,800,000
5096,800,0008,800,000887,3339,687,33388,000,000
5188,000,0008,800,000806,6679,606,66779,200,000
5279,200,0008,800,000726,0009,526,00070,400,000
5370,400,0008,800,000645,3339,445,33361,600,000
5461,600,0008,800,000564,6679,364,66752,800,000
5552,800,0008,800,000484,0009,284,00044,000,000
5644,000,0008,800,000403,3339,203,33335,200,000
5735,200,0008,800,000322,6679,122,66726,400,000
5826,400,0008,800,000242,0009,042,00017,600,000
5917,600,0008,800,000161,3338,961,3338,800,000
608,800,0008,800,00080,6678,880,6670
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác