• Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất
  • Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất

Xe tải chở kính Hyundai mighty N250SL tải trọng 2 tấn 4 mới nhất

Giá bán 560,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 126,350,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
  • Khối lượng bản thân: 2505 kg
  • Tải trọng cho phép: 2350 kg
  • Tổng tải trọng: 4995 kg
  • Kích thước tổng thể xe: 6020 x 1930 x 2530 mm
  • Kích thước lòng thùng xe: 4250 x 1820 x 400/--- mm
  • Kích thước bao giá chở kính: 3000 x 1780 x 1650 mm

Khoảng cách trục :

 

 

1. Lí do nên mua xe tải chở kính Hyundai N250SL tải trọng 2 tấn 4

HDTC - Nhu cầu sử vận chuyển hàng hoá đặc biệt là chở kính và các mặt hàng dễ vỡ như đá hoa cương ở các thành phố lớn rất cao. Việc lựa chọn cho mình một chiếc xe phù hợp với nhu cầu trên là điều cần thiết. Và xe Hyundai N250SL với kích thước thùng hàng ngắn nên dễ dàng đi vào các con đường nhỏ của Thành Phố. Ngoài ra với N250SL việc di chuyển vào nội thành cũng không gây ảnh hưởng hoặc ùn tắt giao thông.


Xe tải chở kính Hyundai Migthy N250SL

Khung sườn xe được thiết kế rất chắc chắn, đảm bảo khả năng chịu tải của xe khi phải chở hàng có khối lượng lớn.

Chiều dài cơ sở của xe là 3310mm, với chiều dài này giúp cho việc thiết kế thùng xe trở nên dễ dàng hơn, giúp chiều dài thùng xe lớn có thể chở được nhiều hàng hơn.


Xe tải chở kính 2t4 Hyundai

Xe được trang bị hệ thống động cơ D4CB vô cùng mạnh mẽ với khả năng vượt địa hình cực tốt. Ngoài ra hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO 4 đảm bảo không thải ra các chất độc hai cho môi trường.

Cabin của xe được thiết kế khá rộng rãi và đẩy đủ các vật dụng phục vụ cho việc vận hành.


Xe Hyundai Mighty N250SL chở kính tải trọng 2t4

Đây là những lí do mà xe tải Hyundai N250SL thùng lửng chở kính có thể mang lại cho Quý anh chị.

Video: Đánh giá xe tải Hyundai chở kính 2 tấn 

 

2. Ngoại thất xe chở kính 2t4 Hyundai Mighty N250SL

Xe Hyundai  N250SL thùng chở kính được thiết kế với các đường nét thiết kế hài hòa,tinh tế, mang lại thiện cảm ngay từ cái nhìn đầu tiên cho người xem. Đầu cabin xe được thiết kế theo các model tiền nhiệm như HD65, HD72.


Ngoại thất xe Hyundai Mighty n250sl thùng chở kính

Với thiết kế khí động học này giúp xe di chuyển không chịu sức cản của gió ngoài ra còn làm mát cho động cơ phía sau. Cụm đèn pha đi cùng với đèn cảnh báo tín hiệu là điểm nhấn trước đầu xe, giúp lái xe quan sát rõ ràng trong mọi điều kiện thời tiết, phía dưới là đèn cản màu vàng giúp tăng khả năng quan sát được tốt hơn.

 

Đèn chiếu sáng và gương chiếu hậu của xe hyundai Mighty n250sl

Kín chắn gió được thiết kế bảng lớn nên hạn chế điểm mù về phía sau cho tài xế vì vậy mà độ an toàn của xe cũng được bảo đảm hơn.

3. Nội thất xe tải Mighty N250SL chở kính 2 tấn 4

Có thể nói một chiếc xe tải của Hyundai có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu từ cơ bản đến nâng cao cho quý anh chị và xe tải chở kính Hyunndai Mighty N250 cũng không ngoại lệ.


Nội thất rộng rãi trên xe Hyundai Mighty N250SL chở kính

Các chi tiết bên trong nội thất của xe tải N250SL thùng lửng chở kính được sắp xếp gọn gàng và thể hiện tính sang trọng cực kì cao giống như mẫu xe tải Hyundai HD35 rất ưu chuộng tại Hàn Quốc. Cabin thiết kế rộng rãi, với các hộc để đồ cả trên trần cabin và dưới Tablô Trên xe Hyundai N250SL được trang bị ghế bọc da cao cấp, bao gồm cả ghế lái và 2 ghế của phụ lái giúp lái xe được thoải mái. Vô lăng điện gật gù trợ lực, mang đến cảm giác lái xe nhẹ nhàng. Tablo vân gỗ cực sang trọng và nổi bật là điểm nhấn ở trong cabin.

  
Nội thất xe Hyundai Mighty N250SL chở kính

Và trang bị trên xe tải chở kính không thể thiếu trong những ngày hè oi bức này đó chính là hệ thống điều hoà máy lạnh AC 2 chiều trên xe, ngoài ra xe còn trang bị Radio FM, cổng kết nối USB,.. tiện lợi giúp bác tài có thể cập nhật tình hình giao thông và giải trí sau những giờ lái xe căng thẳng.

4. Động cơ của xe tải chở kính, đá hoa cương 2 tấn 4 Hyundai

Hyundai N250SL thùng lửng chở kính, đá hoa cương sử dụng dòng động cơ mới nhất của Hyundai là model D4CB, với dung tích động cơ là 2.497cc, tạo nên công suất tối đa 130PS. Giúp xe vận hành êm ái, mượt mà, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường khi tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro4.


Động cơ trang bị trên xe Hyundai N250SL thùng 2t4

Hộp số trang bị theo xe là loại Dymos nhập khẩu Hàn Quốc với 6 cấp số tiến và 1 số lùi giúp xe dễ dàng đi bất cứ địa hình nào. Bên cạnh đó là mức tiêu hao nhiên liệu cực ít là 6l/100km nên tính kinh tế của xe tải chở kính này mang lại thì quý anh chị có thể cân đối.


Hộp số xe Hyundai N250sl 2t4 chở kính

5. Gá chữ A sử dụng ở xe chở kính Hyundai N250SL

Xe chở kính hay đá hoa cương sử dụng xe nền cơ sở là loại thùng lửng có gắn thêm thiết bị chuyên dùng là một gá chữ A để có thể chuyên chở kính hay là đá hoa cương. Vì thế mà ta có thể sử dụng chiếc xe tải Hyundai N250SL với nhiều mục đích khác nhau, khi cần thì để chở nhôm kính, còn muốn chở những mặt hàng khác thì có thể tháo dỡ gá chữ A này xuống để vận chuyển như một chiếc xe thùng lửng bình thường.


Gá chữ A của xe chở kính Hyundai N250SL

Gá chữ A này được làm bằng thép chữ V dày 3mm nên cứng chắc, trên mỗi thanh thép được bọc bởi một lớp cao su để tránh va đập trực tiếp lên kính hay đá hoa cương. Thêm vào đó gá chữ A này được thiết kế nghiêng về giữa nên hàng hoá càng được cố định tốt hơn.


Gá xe hướng vào giữa xe Hyundai N250SL

 

Xe chuyên dùng khác

Chi phí lăn bánh

560,000,000

11,200,000

150,000

0

0

0

3,000,000

574,350,000

Dự toán vay vốn

560,000,000

448,000,000

7,466,667

2,053,333

9,520,000

Nếu vay 448,000,000 thì số tiền trả trước là 126,350,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1448,000,0007,466,6674,106,66711,573,333440,533,333
2440,533,3337,466,6674,038,22211,504,889433,066,667
3433,066,6677,466,6673,969,77811,436,444425,600,000
4425,600,0007,466,6673,901,33311,368,000418,133,333
5418,133,3337,466,6673,832,88911,299,556410,666,667
6410,666,6677,466,6673,764,44411,231,111403,200,000
7403,200,0007,466,6673,696,00011,162,667395,733,333
8395,733,3337,466,6673,627,55611,094,222388,266,667
9388,266,6677,466,6673,559,11111,025,778380,800,000
10380,800,0007,466,6673,490,66710,957,333373,333,333
11373,333,3337,466,6673,422,22210,888,889365,866,667
12365,866,6677,466,6673,353,77810,820,444358,400,000
13358,400,0007,466,6673,285,33310,752,000350,933,333
14350,933,3337,466,6673,216,88910,683,556343,466,667
15343,466,6677,466,6673,148,44410,615,111336,000,000
16336,000,0007,466,6673,080,00010,546,667328,533,333
17328,533,3337,466,6673,011,55610,478,222321,066,667
18321,066,6677,466,6672,943,11110,409,778313,600,000
19313,600,0007,466,6672,874,66710,341,333306,133,333
20306,133,3337,466,6672,806,22210,272,889298,666,667
21298,666,6677,466,6672,737,77810,204,444291,200,000
22291,200,0007,466,6672,669,33310,136,000283,733,333
23283,733,3337,466,6672,600,88910,067,556276,266,667
24276,266,6677,466,6672,532,4449,999,111268,800,000
25268,800,0007,466,6672,464,0009,930,667261,333,333
26261,333,3337,466,6672,395,5569,862,222253,866,667
27253,866,6677,466,6672,327,1119,793,778246,400,000
28246,400,0007,466,6672,258,6679,725,333238,933,333
29238,933,3337,466,6672,190,2229,656,889231,466,667
30231,466,6677,466,6672,121,7789,588,444224,000,000
31224,000,0007,466,6672,053,3339,520,000216,533,333
32216,533,3337,466,6671,984,8899,451,556209,066,667
33209,066,6677,466,6671,916,4449,383,111201,600,000
34201,600,0007,466,6671,848,0009,314,667194,133,333
35194,133,3337,466,6671,779,5569,246,222186,666,667
36186,666,6677,466,6671,711,1119,177,778179,200,000
37179,200,0007,466,6671,642,6679,109,333171,733,333
38171,733,3337,466,6671,574,2229,040,889164,266,667
39164,266,6677,466,6671,505,7788,972,444156,800,000
40156,800,0007,466,6671,437,3338,904,000149,333,333
41149,333,3337,466,6671,368,8898,835,556141,866,667
42141,866,6677,466,6671,300,4448,767,111134,400,000
43134,400,0007,466,6671,232,0008,698,667126,933,333
44126,933,3337,466,6671,163,5568,630,222119,466,667
45119,466,6677,466,6671,095,1118,561,778112,000,000
46112,000,0007,466,6671,026,6678,493,333104,533,333
47104,533,3337,466,667958,2228,424,88997,066,667
4897,066,6677,466,667889,7788,356,44489,600,000
4989,600,0007,466,667821,3338,288,00082,133,333
5082,133,3337,466,667752,8898,219,55674,666,667
5174,666,6677,466,667684,4448,151,11167,200,000
5267,200,0007,466,667616,0008,082,66759,733,333
5359,733,3337,466,667547,5568,014,22252,266,667
5452,266,6677,466,667479,1117,945,77844,800,000
5544,800,0007,466,667410,6677,877,33337,333,333
5637,333,3337,466,667342,2227,808,88929,866,667
5729,866,6677,466,667273,7787,740,44422,400,000
5822,400,0007,466,667205,3337,672,00014,933,333
5914,933,3337,466,667136,8897,603,5567,466,667
607,466,6677,466,66768,4447,535,1110
xem thêm

Các Xe chuyên dùng khác khác