Giá xe Hyundai Mighty 110XL 7 tấn thùng mui bạt

Giá xe Hyundai Mighty 110XL 7 tấn thùng mui bạt

Giá bán 823,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 191,316,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
  • Model: Xe tải Hyundai 110XL thùng mui bạt
  • Kích thước bao của xe: 7.980 x 2.000 x 2.310 (mm)
  • Kích thước lọt thùng mui bạt là: 6.250 x 2.050 x 680/1.880 mm
  • Tải tọng hàng hóa: 6.900 kg
  • Tải trọng bản thân: 2.920 Kg
  • Tổng tải trọng của xe: 10.600 kg
  • Động cơ: D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, Euro 4
  • Công suất: 150 / 2,500 (Ps/rpm)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HYUNDAI MIGHTY 110XL 7 TẤN THÙNG MUI BẠT


Giá bán tham khảo Hyundai 110XL thùng mui bạt 823.000.000 VNĐ

KÍCH THƯỚC

Kích thước chassis D x R x C (mm) 7.980 x 2.000 x 2.310
Kích thước lọt lòng thùng (mm) 6.250 x 2.050 x 680/1.880
Chiều dài cơ sở (mm) 4,470

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng hàng hóa (kg) 6,900
Khối lượng bản thân (kg) 2,920
Khối lượng toàn bộ (Kg) 10,600
Số chỗ ngồi (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Động cơ D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, Euro 4
Dung tích công tác (cc) 3,933
Công suất cực đại (Ps) 150 / 2,500
Tỷ số nén 17.0:1
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) 103 x 118
Momen xoắn cực đại (N.m) 579/1.400

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi
Nhãn hiệu Dymos, T060S5
Tỷ số truyền động R = 5,294

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 7,6
Vận tốc tối đa (km/h) 95
Khả năng leo dốc tối đa (%) 24,4

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe phía trước lốp đơn
Phía sau lốp đôi
Cỡ lốp trước/sau 8.25R16

CÁC TRANG BỊ KHÁC

Tay lái trợ lực
Vô lăng gật gù
Khóa cửa trung tâm
Cửa sổ điều chỉnh điện
Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay
Radio + AUX +USB
Bộ điều hòa lực phanh
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ

Xe Hyundai 110XL thùng mui bạt có chiều dài thùng hàng lên đến 6m3, tạo thuận lợi chở hàng hóa được nhiều hơn cùng với quy cách thùng bạt có thể giúp khách hàng tùy chỉnh chiều cao thùng hàng thông qua các cột kèo của thùng để sắp xếp lượng hàng hóa cho phù hợp.

xe_110xl_thung_bat
Xe tải Hyundai 110Xl thùng mui bạt 7 tấn

Xe được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công Thương Mại, linh kiện nhập khẩu 100% chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc.

Với tải tọng hàng gần 7 tấn và đa dạng các mặt hàng hóa cho quý khách hàng chuyên chở. Dưới đây là mô tả chi tiết về mẫu xe tải 110XL thùng mui bạt tại Hyundai-TC.

1. Ngoại thất xe Mighty 110XL thùng mui bạt

Xe tải 110XL thùng mui bạt sở hữu kiểu dáng thiết kế tương tự như các model trước của dòng Mighty 110S series.

xe_tai_hyundai_mighty_110xl thung bat
Xe tải hyundai mighty 110XL thùng bạt

thung_mui_bat_xe_mighty 110xl
Ngoại thất xe tải thùng bạt hyundai 110XL

Nổi bật là cụm đèn pha công nghệ halogen bản lớn với khả năng chiếu sáng cực tốt, người lái sẽ dễ dàng quan sát ngay cả khi di chuyển trong thời tiết xấu như mưa lớn, tuyết rơi, sương mù, …

cum_den_pha_cua_xe 110xl thung bat

Mặt ga lăng hút gió phía trước thiết kế vô cùng đặc trưng với chất liệu cứng cáp mạ crom chống gỉ sét. Gương chiếu hậu được thiết kế phù hợp với góc quan sát lớn, các điểm mù được hạn chế tối đa, giúp người lái có cái nhìn tổng quan hơn về các phương tiện di chuyển xung quanh.

Tấm kính chắn gió của xe 110Xl thùng bạt lớn có góc rộng, cho tầm nhìn tốt nhất ở mọi điều kiện thời tiết. Kính có độ cứng cáp vượt trội, có thể chịu được áp lực lớn khi chạy xe với tốc độ cao. Cabin có thể lật một góc 50 độ, giúp việc kiểm tra, bảo dưỡng được thuận tiện, dễ dàng.

2. Nội thất của xe Hyundai 110XL thùng mui bạt

Hyundai 110XL thùng bạt trang bị một không gian cabin rộng rãi để thoải mái ngồi và không còn cảm giác ngột ngạt, giúp các tài xế sẽ không còn cảm thấy quá tù túng khi ngồi lái hành trình dài bên trong cabin.

Các ghế ngồi bên trong cabin của 110XL thùng mui bạt đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm mục đích giúp cho người ngồi không bị cảm giác đau mỏi khi ngồi quá lâu.

hyundai_mighty_110XL_noi that xe
Nội thất xe Hyundai 110XL thùng bạt

Hệ thống điều khiển xe gồm:

  • Vô lăng tay lái 4 chấu với tính năng trợ lực hỗ trợ thao tác đánh lái điều khiển xe tốt nhất
  • Cụm đồng hồ trung tâm hiển thị chi tiết: mức nhiên liệu, số km, tốc độ, số vòng tua, …
  • Hệ thống các nút bấm được thiết kế tại những vị trí thuận lợi trong tầm sử dụng của các tài xế

vo_lang_dieu_khien_hyundai_110xl bang_dong_ho_dien_tu_hyundai_110xl thung bat
Vô lăng tay lái và đồng hồ hiển thị
nut_bam_dieu_khien_tinh_nang_hyundai 110xl
Hệ thống các nút điều khiển tiện nghi

Xe trang bị hệ thống máy lạnh công suất lớn góp phần đảm bảo cho nhiệt bên trong cabin Hyundai 110XL thùng bạt trở nên dễ chịu và thông thoáng hơn, giúp cho người ngồi bên trong cảm thấy thoái mái.

Ngoài ra xe còn được trang bị một số tiện nghi giải trí khác như: Audio, mp3, FM, CD, hốc chứa đồ, chỗ để ly uống nước. Đèn trần cabin cho ánh sáng vừa phải khi di chuyển vào ban đêm.

3. Quy cách thùng mui bạt của xe tải Mighty 110XL

3.1 Quy cách thùng mui bạt

  • Đà dọc U120
  • Đà ngang U80
  • Sàn thùng sắt dày 3mm phẳng
  • Khung bửng hộp kẽm 40*80
  • Vách ngoài inox 430 dập sóng
  • Vách trong tôn kẽm 0.5mm
  • Vè inox, cản hông sắt hộp
  • Bạt phủ loại simili
  • Ống kèo phi 27
  • Đèn thùng: 01 bộ
  • Đèn hông/đèn cản: 04 đèn/ 02 đèn theo xe

xe_tai_hyundai_110xl_thung_mui_bat
Quy cách xe Mighty 110XL thùng mui bạt 7 tấn

thung_mui_bat_xe_tai_hyundai_110xl
Thùng bạt được gia công chắc chắn đảm bảo chất lượng

phia_sau_thung_mui_bat_xe_mighty 110xl
Phía sau cua xe Mighty 110xL mui bạt

3.2 Độ bền của thùng mui bạt ra sao?

Những vật tư mà xưởng thùng chúng tôi lựa chọn để đóng thùng là những vật liệu như sắt, thép, tôn kẽm hay inox, … Độ bền cũng như chất lượng của những vật liệu này luôn được kiểm tra tỉ mỉ đạt chất lượng kiểm định cũng như an toàn tốt nhất của quy chuẩn đóng thùng Việt Nam. Chính vì thế xe tải 110XL thùng bạt sẽ mang lại thời gian sử dụng và vận chuyển hàng hóa cực kì bền lâu cho quý khách hàng.

4. Động cơ xe Mighty 110XL thùng mui bạt

New Mighty 110XL thùng mui bạt được trang bị hệ thống động cơ D4GA, đây là loại động cơ diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, được làm mát bằng nước và tích hợp thêm turbo tăng áp cho công suất.

dong_co_hyundai_110xl thung bat
Động cơ D4GA mạnh mẽ

Điểm mạnh của hệ thống động cơ là khả năng tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao. Đặc biệt xe trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp cho việc phun nhiên liệu chính xác hơn về thời điểm và lưu lượng, nhiên liệu cũng sẽ được đốt sạch hơn cho hiệu quả công suất tốt hơn.

Hộp số xe với cấp số: 5 số tiến và 1 số lùi, giúp linh động hơn trong quá trình vận hành và dễ dàng điều chỉnh phù hợp với từng dạng địa hình trên đoạn đường xe di chuyển.

hop so xe hyundai_mighty_110XL_
Hộp số của xe Mighty 110XL thùng bạt

5. Hệ thống khung gầm và an toàn trên xe

Khung gầm sát xi được làm theo công nghệ đúc thép mới, cao cường, cứng cáp, đảm bảo cho xe vận hành ổn định khi chở tải cao. 110XL trang bị bộ vi sai giống như nhũng model trước của dòng Mighty 110S là loại Dymos 32R cho sức chịu tải lớn.

he_thong_cau_hyundai_110xl_thung bat nhip_xe_hyundai_110xl thung bat
Cầu sau và hệ thống treo giảm chấn của xe

Hệ thống phanh chính trên xe là phanh tang trống dẫn động thủy lực trợ lực chân không, xe được trang bị phanh khí xả giúp xe vận hành an toàn, nhẹ nhàng và êm ái hơn trên những đoạn đèo dốc.  Xe 110XL thùng mui bạt còn trang bị thêm hệ thống sẽ điều hòa lực phanh theo tải trọng khi xuống dốc cực kỳ chất lượng. Xe cũng dùng lốp kích thước lớn cỡ 8.25R16 ở cả 2 cầu trước và cầu sau giúp xe linh hoạt, dễ dàng đi chuyển hơn trên những cung đường khó khăn, đèo dốc, mấp mô.

lop_xe_truoc 110xl thung bat lop_xe_sau thung bat xe mighty 110xl
Bánh xe trước/sau của Mighty 110XL thùng bạt

Có thể thấy dòng xe này giúp bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả nhất. Hyundai Mighty 110XL thùng bạt mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu nên hẳn nó là sự lựa chọn đúng đắn nhất trong phân khúc.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

823,000,000

16,460,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

849,716,000

Dự toán vay vốn

823,000,000

658,400,000

10,973,333

3,017,667

13,991,000

Nếu vay 658,400,000 thì số tiền trả trước là 191,316,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1658,400,00010,973,3336,035,33317,008,667647,426,667
2647,426,66710,973,3335,934,74416,908,078636,453,333
3636,453,33310,973,3335,834,15616,807,489625,480,000
4625,480,00010,973,3335,733,56716,706,900614,506,667
5614,506,66710,973,3335,632,97816,606,311603,533,333
6603,533,33310,973,3335,532,38916,505,722592,560,000
7592,560,00010,973,3335,431,80016,405,133581,586,667
8581,586,66710,973,3335,331,21116,304,544570,613,333
9570,613,33310,973,3335,230,62216,203,956559,640,000
10559,640,00010,973,3335,130,03316,103,367548,666,667
11548,666,66710,973,3335,029,44416,002,778537,693,333
12537,693,33310,973,3334,928,85615,902,189526,720,000
13526,720,00010,973,3334,828,26715,801,600515,746,667
14515,746,66710,973,3334,727,67815,701,011504,773,333
15504,773,33310,973,3334,627,08915,600,422493,800,000
16493,800,00010,973,3334,526,50015,499,833482,826,667
17482,826,66710,973,3334,425,91115,399,244471,853,333
18471,853,33310,973,3334,325,32215,298,656460,880,000
19460,880,00010,973,3334,224,73315,198,067449,906,667
20449,906,66710,973,3334,124,14415,097,478438,933,333
21438,933,33310,973,3334,023,55614,996,889427,960,000
22427,960,00010,973,3333,922,96714,896,300416,986,667
23416,986,66710,973,3333,822,37814,795,711406,013,333
24406,013,33310,973,3333,721,78914,695,122395,040,000
25395,040,00010,973,3333,621,20014,594,533384,066,667
26384,066,66710,973,3333,520,61114,493,944373,093,333
27373,093,33310,973,3333,420,02214,393,356362,120,000
28362,120,00010,973,3333,319,43314,292,767351,146,667
29351,146,66710,973,3333,218,84414,192,178340,173,333
30340,173,33310,973,3333,118,25614,091,589329,200,000
31329,200,00010,973,3333,017,66713,991,000318,226,667
32318,226,66710,973,3332,917,07813,890,411307,253,333
33307,253,33310,973,3332,816,48913,789,822296,280,000
34296,280,00010,973,3332,715,90013,689,233285,306,667
35285,306,66710,973,3332,615,31113,588,644274,333,333
36274,333,33310,973,3332,514,72213,488,056263,360,000
37263,360,00010,973,3332,414,13313,387,467252,386,667
38252,386,66710,973,3332,313,54413,286,878241,413,333
39241,413,33310,973,3332,212,95613,186,289230,440,000
40230,440,00010,973,3332,112,36713,085,700219,466,667
41219,466,66710,973,3332,011,77812,985,111208,493,333
42208,493,33310,973,3331,911,18912,884,522197,520,000
43197,520,00010,973,3331,810,60012,783,933186,546,667
44186,546,66710,973,3331,710,01112,683,344175,573,333
45175,573,33310,973,3331,609,42212,582,756164,600,000
46164,600,00010,973,3331,508,83312,482,167153,626,667
47153,626,66710,973,3331,408,24412,381,578142,653,333
48142,653,33310,973,3331,307,65612,280,989131,680,000
49131,680,00010,973,3331,207,06712,180,400120,706,667
50120,706,66710,973,3331,106,47812,079,811109,733,333
51109,733,33310,973,3331,005,88911,979,22298,760,000
5298,760,00010,973,333905,30011,878,63387,786,667
5387,786,66710,973,333804,71111,778,04476,813,333
5476,813,33310,973,333704,12211,677,45665,840,000
5565,840,00010,973,333603,53311,576,86754,866,667
5654,866,66710,973,333502,94411,476,27843,893,333
5743,893,33310,973,333402,35611,375,68932,920,000
5832,920,00010,973,333301,76711,275,10021,946,667
5921,946,66710,973,333201,17811,174,51110,973,333
6010,973,33310,973,333100,58911,073,9220
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác