Xe ben Hyundai Mighty N250 thùng 2.5 khối

Xe ben Hyundai Mighty N250 thùng 2.5 khối

Giá bán 570,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 128,550,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân :

2625

kG

Phân bố : - Cầu trước :

1460

kG

- Cầu sau :

1165

kG

Tải trọng cho phép chở :

1900

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

4720

kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

5000 x 1800 x 2350

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

2950 x 1640 x 490/---

mm

Khoảng cách trục :

2810

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1485/1270

mm

Số trục :

2

 

Công thức bánh xe :

4 x 2

 

Loại nhiên liệu :

Diesel

 

 

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

D4CB

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

2497       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

95.6 kW/ 3800 v/ph

Lốp xe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau:

6.50R16 /5.50R13

Hệ thống phanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí

Hệ thống lái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

1. Tại sao lựa chọn xe ben Hyundai N250 thùng 2,5 khối

HDTC – Xe ben Hyundai thùng 2.5 khối Mighty N250 là chiếc xe ben rất thông dụng cho người sử dụng. Với khối lượng chuyên chở hàng lớn hơn so với xe ben H150 và kích thước của xe cũng khá nhỏ gọn nên người sử dụng rất thích chọn để đi vào những con đường nhỏ hẹp. Sau đây là những lí do mà người sử dụng lựa chọn cho mình chiếc xe ben N250 này.


Xe ben Hyundai N250 thùng 2.5 khối

Xe ben N250 thùng 2.5 m3 có thể vào phố dễ dàng

Khối lượng chuyên chở sau khi gắn thùng ben của xe N250 là 1960 kg nên việc cho phép lưu thông trong nội ô thành phố là một điều khá đơn giản. Thêm một lý do nữa là khối lượng toàn bộ của xe dưới 5 tấn nên cũng rất dễ dàng đi vào những con đường cấm tải trên 5 tấn.


Xe ben 2.5m3 Hyundai Mighty N250

Xem thêm: Video xe ben Hyundai N250 thùng 2 khối rưỡi

2. Cấu tạo thùng ben và hệ thống thuỷ lực xe ben N250 thùng 2.5 m3

Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm

2950 x 1640 x 490

Thể tích thùng

2.48 m3

Quy cách theo têu chuẩn CĐK VN

Theo tiêu chuẩn CĐK VN

Tải trọng sau lắp thùng hàng

1900

Tổng tải trọng đăng ký 

4720

Khung phụ

Thép d=4mm (chấn định hình)

Đà dọc

Thép d=4mm (chấn định hình)

Đà ngang 

Thép d=3mm (chấn định hình)

Sàn thùng

Thép 3.0 mm 

Vách hông

Thép 3.0 mm

Vách trước

Thép 3.0 mm

Bửng sau

Thép 3.0 mm

Khung xương vách hông + sau +trước

Thép d=2.5mm (chấn định hình)

Bát chống xô

Thép  5.0 mm

Cản hông + cản sau

Thép 1.2 mm (chấn định hình)

Hệ thống ty ben thuỷ lực của N250

Xuất xứ

Thailand

Loại cụm thủy lực

Dạng chữ A

Tải trọng nâng max

5000 kg

Đường kính ngoài xy-lanh

140 mm

Đường kính ty thủy lực

55 mm

Hành trình xy-lanh 

514 mm

Bơm thủy lực 

KP55B

Áp xuất làm việc

150 (kg/cm2)

Công suất bơm thủy lực

20 cc

 


Ti ben xe Hyundai N250 thùng 2,5 tấn

Thùng xe ben N250 được đóng từ thép  chấn định hình rất dày nên xe ben có thể chứa được những mặt hàng rất cứng như đá, sỏi mà thùng hàng không bị mớp méo hay bị thủng.

Hệ thống ty ben được nhập khẩu từ nhà sản  xuất Samit một thương hiệu nổi tiếng của Thái Lan. Ty ben dạng chữ A và có sức nâng lên đến 5000 kg gấp hơn 2 lần so với tải trọng cho phép của xe, điều này làm cho xe ben Hyundai có thể nâng hàng lên một cách dễ dàng.


Xe ben Hyundai 2.5 tấn N250

3. Ngoại thất xe ben Hyundai thùng 2.5 khối Mighty N250

Cũng giống như nhiều dòng Hyundai nhập khẩu khác, xe ben Hyundai N250 vẫn giữ được thiết kế của dòng xe nhập khẩu truyền thống trước như HD65, HD72 đầu cabin bo tròn mang khí động học đặc trựng, giúp xe di chuyển dễ dàng.


Ngoại thất xe ben Hyundai N250

Đầu xe nổi bật với cụm đèn pha halogen công suất lớn, kết hợp với cụm đèn cảnh báo,xi nhan tạo thành một khối đặc trưng, phía dưới cụm đèn này là đèn sương mù màu vàng giúp xe ben N250 đi an toàn hơn trong điều kiện thời tiết xấu. Lưới tản nhiệt nổi bật ở ngay trung tâm đầu xe dạng hình thang cân phía trên là logo Hyundai của nhà sản xuất được mạ Crom rất đẹp.


Ngoại thất xe ben Hyundai N250 thùng 2.5 khối

Gương chiếu hậu bao quát toàn bộ thân xe, quan sát dễ dàng. Kính chắn gió với tầm nhìn rộng, quan sát được nhiều hướng.

4. Nội thất xe ben Hyundai N250 thùng 2,5 m3

Nội thất của xe ben Hyundai N250 2.5 Tấn sẽ khiên bất kỳ lái xe nào cũng phải hài lòng khi bước chân vào cabin khá rộng rãi. Tablo vân gỗ cực sang trọng và nổi bật là điểm nhấn ở trong Cabin, các nút bấm điều khiển trên Tablo được bố trí khoa học và hợp lý, dễ sử dụng khi đang điều khiển xe.


Nội thất xe ben Hyundai N250 2.5 tấn

Vô lăng gật gù của xe ben N250 có thể điều chỉnh một cách dễ dàng lên xuống để phù hợp với tư thế của từng người.

Ghế tài xế điều chỉnh bằng cơ thuận lợi và được bọc bằng da sang trọng, 2 ghế phụ cũng được bọc da nên rất sang trọng.


Nội thất xe ben Hyundai Mighty N250

Các ngăn chứa hồ sơ của xe ben N250 được đặt ở nhiều vị trí khác nhau trong xe nên thuận tiện cho người sử dụng.

Các thiết bị tiện nghi đi theo xe cũng rất đa dạng, điển hình như điều hoà 2 chiều làm lạnh nhanh. Đi cùng với đó là hệ thống giải trí, với AM/MP3/Radio, kết hợp với Jack chuyển đổi và USB kết nối mọi thiết bị, hỗ trợ lái xe với các loại đa phương tiện khác.

5. Động cơ sử dụng trên xe ben 2.5 khối Hyundai N250

Động cơ  sử dụng cho xe Hyundai N250 có mã động cơ là D4CB, với dung tích động cơ là 2497cc 4 kì, 4 xi lanh làm mát bằng nước tạo nên công suất cực đại 130PS. Giúp xe vận hành êm ái, mượt mà, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường khi tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro4. Xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp giúp lái xe vận hành xe một cách dễ dàng đặc biệt đối với một chiếc xe ben.


Động cơ xe ben Mighty N250 thùng 2.5t

6. An toàn trang bị trên xe ben N250 thùng 2.5 m3

Phần Chasiss khung xe được làm từ thép có khả năng chịu lực với cường độ cao cực tốt. Để tăng thêm độ an toàn cho xe trước khi lắp thùng ben chassis được gia cố thêm. Ngoài ra để tăng thêm độ giãn nở cho khung xe, Hyundai đã dập thêm các lỗ trên khung xe. Bánh trước của xe được trang bị hệ thống phanh đĩa, bánh sau được trang bị hệ thống phanh tang trống, giúp tài xế dễ dàng xử lý trong các tình huống bất ngờ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe ben Hyundai

Chi phí lăn bánh

570,000,000

11,400,000

150,000

0

0

0

3,000,000

584,550,000

Dự toán vay vốn

570,000,000

456,000,000

7,600,000

2,090,000

9,690,000

Nếu vay 456,000,000 thì số tiền trả trước là 128,550,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1456,000,0007,600,0004,180,00011,780,000448,400,000
2448,400,0007,600,0004,110,33311,710,333440,800,000
3440,800,0007,600,0004,040,66711,640,667433,200,000
4433,200,0007,600,0003,971,00011,571,000425,600,000
5425,600,0007,600,0003,901,33311,501,333418,000,000
6418,000,0007,600,0003,831,66711,431,667410,400,000
7410,400,0007,600,0003,762,00011,362,000402,800,000
8402,800,0007,600,0003,692,33311,292,333395,200,000
9395,200,0007,600,0003,622,66711,222,667387,600,000
10387,600,0007,600,0003,553,00011,153,000380,000,000
11380,000,0007,600,0003,483,33311,083,333372,400,000
12372,400,0007,600,0003,413,66711,013,667364,800,000
13364,800,0007,600,0003,344,00010,944,000357,200,000
14357,200,0007,600,0003,274,33310,874,333349,600,000
15349,600,0007,600,0003,204,66710,804,667342,000,000
16342,000,0007,600,0003,135,00010,735,000334,400,000
17334,400,0007,600,0003,065,33310,665,333326,800,000
18326,800,0007,600,0002,995,66710,595,667319,200,000
19319,200,0007,600,0002,926,00010,526,000311,600,000
20311,600,0007,600,0002,856,33310,456,333304,000,000
21304,000,0007,600,0002,786,66710,386,667296,400,000
22296,400,0007,600,0002,717,00010,317,000288,800,000
23288,800,0007,600,0002,647,33310,247,333281,200,000
24281,200,0007,600,0002,577,66710,177,667273,600,000
25273,600,0007,600,0002,508,00010,108,000266,000,000
26266,000,0007,600,0002,438,33310,038,333258,400,000
27258,400,0007,600,0002,368,6679,968,667250,800,000
28250,800,0007,600,0002,299,0009,899,000243,200,000
29243,200,0007,600,0002,229,3339,829,333235,600,000
30235,600,0007,600,0002,159,6679,759,667228,000,000
31228,000,0007,600,0002,090,0009,690,000220,400,000
32220,400,0007,600,0002,020,3339,620,333212,800,000
33212,800,0007,600,0001,950,6679,550,667205,200,000
34205,200,0007,600,0001,881,0009,481,000197,600,000
35197,600,0007,600,0001,811,3339,411,333190,000,000
36190,000,0007,600,0001,741,6679,341,667182,400,000
37182,400,0007,600,0001,672,0009,272,000174,800,000
38174,800,0007,600,0001,602,3339,202,333167,200,000
39167,200,0007,600,0001,532,6679,132,667159,600,000
40159,600,0007,600,0001,463,0009,063,000152,000,000
41152,000,0007,600,0001,393,3338,993,333144,400,000
42144,400,0007,600,0001,323,6678,923,667136,800,000
43136,800,0007,600,0001,254,0008,854,000129,200,000
44129,200,0007,600,0001,184,3338,784,333121,600,000
45121,600,0007,600,0001,114,6678,714,667114,000,000
46114,000,0007,600,0001,045,0008,645,000106,400,000
47106,400,0007,600,000975,3338,575,33398,800,000
4898,800,0007,600,000905,6678,505,66791,200,000
4991,200,0007,600,000836,0008,436,00083,600,000
5083,600,0007,600,000766,3338,366,33376,000,000
5176,000,0007,600,000696,6678,296,66768,400,000
5268,400,0007,600,000627,0008,227,00060,800,000
5360,800,0007,600,000557,3338,157,33353,200,000
5453,200,0007,600,000487,6678,087,66745,600,000
5545,600,0007,600,000418,0008,018,00038,000,000
5638,000,0007,600,000348,3337,948,33330,400,000
5730,400,0007,600,000278,6677,878,66722,800,000
5822,800,0007,600,000209,0007,809,00015,200,000
5915,200,0007,600,000139,3337,739,3337,600,000
607,600,0007,600,00069,6677,669,6670
xem thêm

Các Xe ben Hyundai khác