Giá xe ben Hyundai Porter H150 thùng 1.5 khối

Giá xe ben Hyundai Porter H150 thùng 1.5 khối

Giá bán 450,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 102,150,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
  • Xe ben nhỏ Hyundai Porter H150 tải trọng 1,5 tấn
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước thùng: 2500 x 1550 x 410 mm
  • Kích thước tổng thể: 4860 x 1740 x 2000 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1.500 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 3.500 Kg
  • Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2.607 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân :

1955

kG

Phân bố : - Cầu trước :

1060

kG

- Cầu sau :

895

kG

Tải trọng cho phép chở :

1350

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

3500

kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

4860 x 1740 x 2000

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

2500 x 1550 x 410/---

mm

Khoảng cách trục :

2640

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1485/1320

mm

Số trục :

2

 

Công thức bánh xe :

4 x 2

 

Loại nhiên liệu :

Diesel

 

 

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

D4CB

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

2497       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

95.6 kW/ 3800 v/ph

Lốp xe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau:

195/70R15 /145R13

Hệ thống phanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí

Hệ thống lái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

1. Tại sao lựa chọn xe ben Hyundai Porter H150 thùng 1.5 khối

HDTC - Xe ben Hyundai H150 thùng 1,5m3 là mẫu xe tải thông dụng nhất hiện nay, ngoài các loại thùng tải cơ bản xe Hyundai Porter H150 còn có thể đóng thùng ben. Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu lí do tại sau xe ben Hyundai H150 này lại được ưa chuộng như vậy.


Xe ben Hyundai H150 thùng 1.5 khối

 

Xem thêm: Video giới thiệu xe ben nhỏ Hyundai H150 thùng 1 khối 6

1.1 Xe ben Hyundai H150 thùng 1,5m3 có thiết kế nhỏ gọn

Đúng vậy việc chạy vào các con đường nhỏ hẹp là lợi thế cực lớn của xe ben Hyundai H150. Xe ben H150 phù hợp với các đại lý vật liệu xây dựng ở thành phố lớn hay ở miền tây vì họ thường phải cung cấp vật liệu vào sâu trong các hẻm nhỏ của thành phố với chiều dài tổng thể xủa xe dưới 4m9 nên rất gọn gàn.


Xe ben Hyundai H150 thùng 1,5 m3

1.2 Xe ben Hyundai H150 có một động cơ mạnh, khỏe

Xe ben H150 được trang bị động cơ mà các xe tải nhỏ khác không có với công suất lên đến 130PS thì việc chuyên chở hàng hóa được nhiều hơn, đặc biệt với một xe ben thì cần thêm độ mạnh để xe có thể vượt qua những địa hình xấu và xe H150 là lựa chọn số 1.


Xe ben Hyundai thùng 1.5 khối

2. Cấu tạo thùng xe và hệ thống thủy lực của xe ben Hyundai H150

2.1 Quy cách thùng cơ bản xe ben Hyundai H150

  • Đà dọc, đà ngang chassis phụ: sắt đúc U120 dày 5mm
  • Sàn thùng thép đen chuyên dùng phẳng 4mm
  • Vách thùng thép chuyên dùng (thép cao cấp) dày 3mm
  • Xương vách sắt kẽm chấn hình dày 3mm
  • Hệ thống trích công suất cao cấp.
  • Hệ thống ben thủy lực Châu Âu
  • Tùy chọn sơn và màu sơn cho thùng xe…


Xe ben Hyundai Porter H150 thùng 1,5 khối

2.2 Hệ thống thủy lực của xe ben H150

Hệ thống ti ben thủy lực của xe ben H150 thùng 1,5 m3 được nhập khẩu từ thương hiệu của Nhật Bản là Shimadzu. Tuy chỉ chở khối lượng hàng hóa chưa tới 1.5 tấn nhưng ti ben xe Hyundai H150 lại có sức nâng cực lớn 3000 kg nên người sử dụng có thể an tâm chở hàng hóa.

Hệ thống thuỷ lực của xe ben H150

Loại cụm thủy lực

Dạng chữ A

Tải trọng nâng max

3000 kg

Đường kính ngoài xy-lanh

130 mm

Đường kính ty thủy lực

45 mm

Hành trình xy-lanh 

514 mm

Bơm thủy lực 

Bơm điện

Áp xuất làm việc

75 (kg/cm2)

Công suất bơm thủy lực

15cc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Ngoại thất xe ben Hyundai 1.5 khối H150

Tổng thể ngoại thất xe ben 1.5 m3 H150 nhỏ gọn với thùng ben thiết kế cũng khá đơn giản. Đầu cabin của xe H150 cũng không có gì thay đối các bạn có thể xem thêm ngoại thất xe H150 chi tiết tại đây.


Ngoại thất xe ben Hyundai H150

Có một điểm đáng chú ý là chiều dài chassis của xe ben H150 được cắt bỏ bớt để thùng ben phù hợp hơn. Điều này có ý nghĩa giúp cho góc mở thùng ben lớn hơn vì thế mà hàng hóa dễ dàng đỗ xuống hết.

4. Nội thất xe ben Hyundai H150 thùng 1.5 m3

Nội thất xe ben thùng 1,5 khối Hyundai sang trọng đáp ứng được đầy đủ nhất nhu cầu của người sử dụng. Hệ thống âm thanh chuẩn, hệ thống điều hòa nhiệt độ 2 dòng điều hòa làm lạnh nhanh, các nút chức năng bố trí hợp lí, hệ thống giải trí radio, USB, mồi thuốc,..


Nội thất xe ben Hyundai H150 thùng 1.5 khối

Ngoài ra trên xe ben 1.5 khối còn có các ngăn chứa hồ sơ, khây đựng cốc, ngăn để mắt kính tiện dụng.

 
Ngăn chứa xe ben H150 thùng 1.5 m3

Ghế ngồi trên xe được bọc da, trần cabin xe H150 ben được làm bằng da simali nên rất sạch sẽ và không kém phần sang trọng.

Để có thể khám phá được nội thất trong xe Hyundai H150 có gì đặc biệt thì các bạn có thể tham khảo thêm bài viết Xe tải Hyundai H150.

5. Động cơ sử dụng trên xe ben H150 Hyundai thùng 1,5 m3

Xe ben được sử dụng động cơ mạnh D4CB với 4 kì, 4 xi lanh đặt thẳng hàng và làm mát bằng nước. Thể tích buồng đốt 2.5 lít nhưng với công nghệ đánh lửa trực tiếp với áp suất cực lớn nên công suất đầu ra là 130PS. Với công suất này thì cho phép xe hoạt động mạnh mẽ ở bất kì địa hình nào.

 
Động cơ xe ben H150 thùng 1.5 khối

6. An toàn trên xe ben H150 thùng 1,5 m3

Trước khi lắp thùng ben lên xe H150 thì chassis xe đã được gia cường thêm để chịu lực tốt hơn. Hệ thống phanh tang trống được sử dụng trên xe giúp bảo đảm an toàn hơn. Đặc biệt là khi muốn chuyển sang chế độ lùi xe thì cần phải gạt lẫy trên cần số thì mới cho phép sang số tránh trường hợp vào nhầm số.

 

 

Xe ben Hyundai

Chi phí lăn bánh

450,000,000

9,000,000

150,000

0

0

0

3,000,000

462,150,000

Dự toán vay vốn

450,000,000

360,000,000

6,000,000

1,650,000

7,650,000

Nếu vay 360,000,000 thì số tiền trả trước là 102,150,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1360,000,0006,000,0003,300,0009,300,000354,000,000
2354,000,0006,000,0003,245,0009,245,000348,000,000
3348,000,0006,000,0003,190,0009,190,000342,000,000
4342,000,0006,000,0003,135,0009,135,000336,000,000
5336,000,0006,000,0003,080,0009,080,000330,000,000
6330,000,0006,000,0003,025,0009,025,000324,000,000
7324,000,0006,000,0002,970,0008,970,000318,000,000
8318,000,0006,000,0002,915,0008,915,000312,000,000
9312,000,0006,000,0002,860,0008,860,000306,000,000
10306,000,0006,000,0002,805,0008,805,000300,000,000
11300,000,0006,000,0002,750,0008,750,000294,000,000
12294,000,0006,000,0002,695,0008,695,000288,000,000
13288,000,0006,000,0002,640,0008,640,000282,000,000
14282,000,0006,000,0002,585,0008,585,000276,000,000
15276,000,0006,000,0002,530,0008,530,000270,000,000
16270,000,0006,000,0002,475,0008,475,000264,000,000
17264,000,0006,000,0002,420,0008,420,000258,000,000
18258,000,0006,000,0002,365,0008,365,000252,000,000
19252,000,0006,000,0002,310,0008,310,000246,000,000
20246,000,0006,000,0002,255,0008,255,000240,000,000
21240,000,0006,000,0002,200,0008,200,000234,000,000
22234,000,0006,000,0002,145,0008,145,000228,000,000
23228,000,0006,000,0002,090,0008,090,000222,000,000
24222,000,0006,000,0002,035,0008,035,000216,000,000
25216,000,0006,000,0001,980,0007,980,000210,000,000
26210,000,0006,000,0001,925,0007,925,000204,000,000
27204,000,0006,000,0001,870,0007,870,000198,000,000
28198,000,0006,000,0001,815,0007,815,000192,000,000
29192,000,0006,000,0001,760,0007,760,000186,000,000
30186,000,0006,000,0001,705,0007,705,000180,000,000
31180,000,0006,000,0001,650,0007,650,000174,000,000
32174,000,0006,000,0001,595,0007,595,000168,000,000
33168,000,0006,000,0001,540,0007,540,000162,000,000
34162,000,0006,000,0001,485,0007,485,000156,000,000
35156,000,0006,000,0001,430,0007,430,000150,000,000
36150,000,0006,000,0001,375,0007,375,000144,000,000
37144,000,0006,000,0001,320,0007,320,000138,000,000
38138,000,0006,000,0001,265,0007,265,000132,000,000
39132,000,0006,000,0001,210,0007,210,000126,000,000
40126,000,0006,000,0001,155,0007,155,000120,000,000
41120,000,0006,000,0001,100,0007,100,000114,000,000
42114,000,0006,000,0001,045,0007,045,000108,000,000
43108,000,0006,000,000990,0006,990,000102,000,000
44102,000,0006,000,000935,0006,935,00096,000,000
4596,000,0006,000,000880,0006,880,00090,000,000
4690,000,0006,000,000825,0006,825,00084,000,000
4784,000,0006,000,000770,0006,770,00078,000,000
4878,000,0006,000,000715,0006,715,00072,000,000
4972,000,0006,000,000660,0006,660,00066,000,000
5066,000,0006,000,000605,0006,605,00060,000,000
5160,000,0006,000,000550,0006,550,00054,000,000
5254,000,0006,000,000495,0006,495,00048,000,000
5348,000,0006,000,000440,0006,440,00042,000,000
5442,000,0006,000,000385,0006,385,00036,000,000
5536,000,0006,000,000330,0006,330,00030,000,000
5630,000,0006,000,000275,0006,275,00024,000,000
5724,000,0006,000,000220,0006,220,00018,000,000
5818,000,0006,000,000165,0006,165,00012,000,000
5912,000,0006,000,000110,0006,110,0006,000,000
606,000,0006,000,00055,0006,055,0000
xem thêm

Các Xe ben Hyundai khác